HỆ THỐNG KỸ NĂNG
ARCHER
Tier 1 - Archer
![]() |
Scout Hawk Triệu hồi diều hâu để thám thính khu vục xung quanh và tăng tỷ lệ chính xác. Tỷ lệ chính xác chỉ tác dụng với kẻ địch bị phát hiện Scout Hawk tăng tổng tỷ lệ chính xác của nhân vật Scout Hawk không thể sử dụng đồng thời với Falcon hoặc Golden Falcon |
Vũ khí: Bất kỳ | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 10 |
Level | Add Attack Rating | Hawk Rotation | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 5 | 14 | 25 |
2 | 20% | 6 | 16 | 27 |
3 | 30% | 7 | 18 | 29 |
4 | 40% | 8 | 20 | 31 |
5 | 50% | 9 | 23 | 33 |
6 | 60% | 10 | 26 | 35 |
7 | 70% | 11 | 30 | 37 |
8 | 80% | 12 | 34 | 39 |
9 | 90% | 13 | 39 | 41 |
10 | 100% | 14 | 44 | 43 |
![]() |
Shooting Mastery Tăng sát thương khi sử dụng vũ khí dạng Bows. |
Vũ khí: Bows | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 12 |
Level | Added Weapon Attack Power |
1 | 13% |
2 | 18% |
3 | 23% |
4 | 28% |
5 | 33% |
6 | 43% |
7 | 53% |
8 | 58% |
9 | 63% |
10 | 68% |
![]() |
Wind Arrow |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 14 |
Level | Added Attack Speed | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 2 | 15% | 12 | 25 |
2 | 2 | 24% | 14 | 27 |
3 | 2 | 32% | 16 | 29 |
4 | 3 | 39% | 18 | 31 |
5 | 3 | 45% | 20 | 33 |
6 | 3 | 50% | 23 | 35 |
7 | 4 | 54% | 26 | 37 |
8 | 4 | 57% | 29 | 39 |
9 | 4 | 59% | 32 | 41 |
10 | 5 | 60% | 35 | 43 |
![]() |
Perfect Aim bắn một mũi tên cực mạnh với quái hệ Demons Perfect Aim được gia tăng 30% sát thương với quái hệ Demon Perfect Aim nhận tỷ lệ đánh theo cung ( Bow) nhân vật sử dụng |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 17 |
Level | Vũ khí Attack Rating Boost | Added Atk Power | MP Usage | STM Usage |
1 | 26% | 4 + (LV/8) | 14 | 29 |
2 | 27% | 6 + (LV/8) | 16 | 31 |
3 | 29% | 8 + (LV/8) | 18 | 33 |
4 | 32% | 10 + (LV/8) | 20 | 35 |
5 | 36% | 12 + (LV/7) | 22 | 37 |
6 | 41% | 14 + (LV/7) | 25 | 39 |
7 | 47% | 16 + (LV/7) | 28 | 41 |
8 | 54% | 18 + (LV/6) | 31 | 43 |
9 | 62% | 19 + (LV/6) | 35 | 45 |
10 | 71% | 20 + (LV/6) | 39 | 47 |
Tier 2 - Huntress Master
![]() |
Dion's Eye Gia tăng sự chính xác dựa theo vũ khí của nhân vật sử dụng . |
Vũ khí: Bows | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 20 |
Level | Added Attack Rating of Weapon |
1 | 10% |
2 | 20% |
3 | 30% |
4 | 40% |
5 | 50% |
6 | 60% |
7 | 70% |
8 | 80% |
9 | 90% |
10 | 100% |
![]() |
Falcon Triệu hồi một chú chim ưng tấn công kẻ địch mà bạn tấn công bằng vũ khí của bạn. Falcon sẽ luôn tấn công mục tiêu chỉ định. Falcon không thể sử dụng đồng thời với Scout Hawk hoặc Golden Falcon |
Vũ khí: Bất kỳ | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 23 |
Level | Falcon Attack Power | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 210 - 236 | 60 | 24 | 36 |
2 | 212 - 240 | 80 | 26 | 38 |
3 | 214 - 244 | 100 | 28 | 40 |
4 | 216 - 248 | 120 | 30 | 42 |
5 | 218 - 252 | 140 | 33 | 44 |
6 | 220 - 256 | 160 | 36 | 46 |
7 | 222 - 260 | 180 | 39 | 48 |
8 | 224 - 264 | 200 | 43 | 50 |
9 | 226 - 268 | 220 | 47 | 52 |
10 | 228 - 272 | 240 | 52 | 54 |
![]() |
Arrow of Rage Bắn một mũi tên lên không gây nổ và bắn về một khoảng gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu. |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 26 |
Level | Damage Boost | Area | MP Usage | STM Usage |
1 | 55% | 55 | 24 | 38 |
2 | 60% | 59 | 26 | 40 |
3 | 65% | 63 | 28 | 42 |
4 | 70% | 67 | 31 | 44 |
5 | 75% | 70 | 34 | 46 |
6 | 80% | 73 | 37 | 48 |
7 | 85% | 76 | 40 | 50 |
8 | 90% | 79 | 44 | 52 |
9 | 95% | 82 | 48 | 54 |
10 | 100% | 85 | 53 | 56 |
![]() |
Avalanche bắn liên tục nhiều mũi tên tốc độ cao gây thiệt hại cho mục tiêu. |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 30 |
Level | Speed Boost | Damage Boost | Number of Arrows | MP Usage | STM Usage |
1 | 1 | 15% | 2 | 25 | 41 |
2 | 1 | 21% | 2 | 28 | 43 |
3 | 2 | 36% | 2 | 31 | 45 |
4 | 2 | 43% | 3 | 35 | 47 |
5 | 3 | 55% | 3 | 39 | 49 |
6 | 3 | 66% | 3 | 43 | 51 |
7 | 4 | 77% | 3 | 48 | 53 |
8 | 4 | 90% | 3 | 53 | 55 |
9 | 5 | 105% | 4 | 58 | 57 |
10 | 5 | 118% | 4 | 64 | 59 |
Tier 3 - Dion's Disciple
![]() |
Elemental Shot Bắn ngẫu nhiên một mũi tên lửa hoặc điện gây thiệt hại cho mục tiêu. Elemental Shot được +3 tốc độ bắn. Elemental Shot ngẫu nhiên lựa chọn 1 nguyên tố. Elemental Shot luôn luôn trúng mục tiêu. |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 40 |
Level | Fire Damage | Lightning Damage | MP Usage | STM Usage |
1 | 12 - 22 | 5 - 17 | 27 | 43 |
2 | 17 - 27 | 9 - 22 | 29 | 45 |
3 | 22 - 32 | 13 - 27 | 31 | 47 |
4 | 27 - 37 | 17 - 32 | 33 | 49 |
5 | 32 - 42 | 21 - 37 | 36 | 51 |
6 | 37 - 47 | 25 - 42 | 39 | 53 |
7 | 42 - 52 | 29 - 47 | 42 | 55 |
8 | 47 - 57 | 33 - 52 | 45 | 57 |
9 | 52 - 62 | 37 - 57 | 48 | 59 |
10 | 57 - 67 | 41 - 62 | 51 | 61 |
![]() |
Golden Falcon |
Vũ khí: Bất kỳ | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 43 |
Level | Damage of Falcon | HP Recovery | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 120% | 1.0 | 90 | 33 | 52 |
2 | 125% | 1.3 | 110 | 36 | 54 |
3 | 130% | 1.6 | 130 | 39 | 56 |
4 | 135% | 1.9 | 150 | 42 | 58 |
5 | 140% | 2.2 | 170 | 46 | 60 |
6 | 145% | 2.5 | 190 | 50 | 62 |
7 | 150% | 2.8 | 210 | 54 | 64 |
8 | 155% | 3.1 | 230 | 59 | 66 |
9 | 160% | 3.4 | 250 | 64 | 68 |
10 | 165% | 3.7 | 270 | 70 | 70 |
![]() |
Bomb Shot Bắn 2 mũi tên nổ gây thiệt hại cho mục tiêu và kẻ địch gần đó Bomb Shot luôn luôn trúng mục tiêu Bomb Shot sẽ cố định tốc độ bắn ở 6 dù cho tốc đánh Bow của bạn có là bao nhiêu |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 46 |
Level | Damage Boost | Damage Boost VS Demons | Splash Damage | Area | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 5% | 315-327 | 92 | 28 | 46 |
2 | 15% | 10% | 318-331 | 94 | 31 | 48 |
3 | 20% | 15% | 321-335 | 96 | 34 | 50 |
4 | 30% | 20% | 324-339 | 98 | 37 | 52 |
5 | 40% | 25% | 327-343 | 100 | 40 | 54 |
6 | 50% | 30% | 330-347 | 102 | 43 | 56 |
7 | 60% | 35% | 333-351 | 104 | 46 | 58 |
8 | 70% | 40% | 336-355 | 106 | 49 | 60 |
9 | 85% | 45% | 339-359 | 108 | 52 | 62 |
10 | 100% | 50% | 342-363 | 110 | 53 | 64 |
![]() |
Perforation Bắn một mũi tên chí mạng và xuyên phá các mục tiêu theo đường thẳng |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 50 |
Level | Attack Range | Damage Boost | Added Critical | MP Usage | STM Usage |
1 | 30 | 30% | 3% | 28 | 48 |
2 | 34 | 36% | 6% | 31 | 50 |
3 | 38 | 42% | 9% | 34 | 52 |
4 | 42 | 48% | 12% | 37 | 54 |
5 | 46 | 54% | 15% | 40 | 56 |
6 | 50 | 60% | 18% | 43 | 58 |
7 | 54 | 66% | 21% | 46 | 60 |
8 | 58 | 72% | 24% | 49 | 62 |
9 | 62 | 78% | 27% | 52 | 64 |
10 | 66 | 84% | 30% | 53 | 66 |
Tier 4 - Sagittarius
![]() |
Recall Wolverine Triệu hồi một chú Sói tấn công kẻ địch của bạn |
Vũ khí: Bất kỳ | Loại: Triệu hồi | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 60 |
Level | Duration | Attack Power | Attack Rating | Defense | HP | MP Usage | STM Usage |
1 | 360 | 100 - 120 | 3000 | 2000 | 8000 | 52 | 58 |
2 | 360 | 120 - 140 | 3500 | 2500 | 10000 | 56 | 60 |
3 | 360 | 140 - 160 | 4000 | 3000 | 12000 | 60 | 62 |
4 | 360 | 160 - 180 | 4500 | 3500 | 14000 | 64 | 64 |
5 | 360 | 180 - 200 | 5000 | 4000 | 16000 | 68 | 66 |
6 | 360 | 200 - 220 | 5500 | 4500 | 18000 | 72 | 68 |
7 | 360 | 220 - 240 | 6000 | 5000 | 20000 | 76 | 70 |
8 | 360 | 240 - 260 | 6500 | 5500 | 22000 | 80 | 72 |
9 | 360 | 260 - 280 | 7000 | 6000 | 24000 | 84 | 74 |
10 | 360 | 280 - 300 | 7500 | 6500 | 26000 | 88 | 76 |
![]() |
Hunter Mastery Nâng cao khả năng chí mạng khi tấn công và né tránh đòn tấn công của kẻ địch |
Vũ khí: Bất kỳ | Loại: Bị động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 63 |
Level | Added Critical | Evasion Rating Increase |
1 | 1% | 11% |
2 | 2% | 13% |
3 | 3% | 15% |
4 | 4% | 17% |
5 | 5% | 19% |
6 | 6% | 21% |
7 | 7% | 23% |
8 | 8% | 24% |
9 | 9% | 25% |
10 | 10% | 26% |
![]() |
Phoenix Shot Bắn một mũi tên khủng khiếp với ngọn lửa vĩnh cửu của Phượng Hoàng bất tử. Phoenix Shot phải được dồn đầy mới có thể sát thương nhiều mục tiêu theo đường thẳng. |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 66 |
Level | Damage Boost | Added Range | Reduced Charging Time | MP Usage | STM Usage |
1 | 70% | 10 | 9% | 33 | 55 |
2 | 80% | 15 | 18% | 35 | 57 |
3 | 90% | 20 | 27% | 37 | 59 |
4 | 100% | 25 | 36% | 40 | 61 |
5 | 120% | 30 | 45% | 43 | 63 |
6 | 135% | 35 | 54% | 46 | 65 |
7 | 145% | 40 | 63% | 50 | 67 |
8 | 150% | 45 | 72% | 54 | 69 |
9 | 175% | 50 | 81% | 58 | 71 |
10 | 190% | 55 | 90% | 62 | 73 |
![]() |
Force of Nature Tăng sát thương dựa vào tổng sức đánh của nhân vật |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 70 |
Level | Attack Power | Attack Rating | Falcon Attack | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 4% | 20 | 32 | 120 | 51 | 56 |
2 | 5% | 30 | 36 | 140 | 54 | 58 |
3 | 6% | 40 | 40 | 160 | 57 | 60 |
4 | 7% | 50 | 44 | 180 | 60 | 62 |
5 | 8% | 60 | 48 | 200 | 63 | 64 |
6 | 9% | 80 | 52 | 220 | 66 | 66 |
7 | 10% | 100 | 56 | 240 | 69 | 68 |
8 | 12% | 120 | 60 | 260 | 72 | 70 |
9 | 14% | 140 | 64 | 280 | 75 | 72 |
10 | 16% | 160 | 68 | 300 | 78 | 74 |
Tier 5- Phoenix Master
![]() |
Phoenix Bless Sử dụng sức mạnh Phượng hoàng để tăng HP và các chỉ số phục hồi |
Vũ khí: Bất kỳ | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 80 |
Level | Added HP | Regen HP | Regen MP | Regen STM |
1 | 30 | 0.6 | 0.3 | 0.3 |
2 | 40 | 0.8 | 0.4 | 0.4 |
3 | 50 | 1.0 | 0.5 | 0.5 |
4 | 60 | 1.2 | 0.6 | 0.6 |
5 | 70 | 1.4 | 0.7 | 0.7 |
6 | 80 | 1.6 | 0.8 | 0.8 |
7 | 90 | 1.8 | 0.9 | 0.9 |
8 | 110 | 2.0 | 1.0 | 1.0 |
9 | 120 | 2.2 | 1.1 | 1.1 |
10 | 130 | 2.4 | 1.2 | 1.2 |
![]() |
Phoenix Speed Gia tăng tốc độ chạy và né tránh nhưng giảm đi sự chính xác |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 83 |
Level | Added move speed | Evasion boost | Attack Rating | MP Usage | STM Usage |
1 | 1 | 1% | -2% | 55 | 52 |
2 | 2 | 1% | -4% | 57 | 54 |
3 | 2 | 2% | -6% | 59 | 56 |
4 | 3 | 2% | -8% | 61 | 58 |
5 | 3 | 3% | -10% | 63 | 60 |
6 | 3 | 3% | -12% | 65 | 62 |
7 | 4 | 3% | -14% | 67 | 64 |
8 | 4 | 4% | -16% | 69 | 66 |
9 | 4 | 4% | -18% | 71 | 68 |
10 | 5 | 4% | -20% | 73 | 70 |
![]() |
Nature Splash Bắn một mũi tên chí mạng có năng lượng từ tự nhiên vào mục tiêu. |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 86 |
Level | Damage Boost | Attack Range | Added Critical | MP Usage | STM Usage |
1 | 55% | 20 | 3% | 45 | 71 |
2 | 60% | 25 | 6% | 48 | 73 |
3 | 65% | 30 | 9% | 51 | 75 |
4 | 70% | 35 | 12% | 54 | 77 |
5 | 75% | 40 | 15% | 57 | 79 |
6 | 80% | 45 | 18% | 60 | 81 |
7 | 85% | 50 | 21% | 63 | 83 |
8 | 90% | 55 | 24% | 66 | 85 |
9 | 95% | 60 | 27% | 69 | 87 |
10 | 100% | 65 | 30% | 72 | 89 |
![]() |
Circle Trap bắn một loạt mũi tên sát thương và làm chậm kẻ địch trong một vùng nhất định. |
Vũ khí: Bows | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 90 |
Level | Damage Boost | Range | Reduce Enemy Speed | Deceleration Time | MP Usage | STM Usage |
1 | 42% | 95 | 4% | 4 | 83 | 95 |
2 | 50% | 100 | 6% | 6 | 85 | 97 |
3 | 58% | 105 | 8% | 8 | 87 | 99 |
4 | 65% | 110 | 10% | 10 | 89 | 101 |
5 | 71% | 115 | 12% | 12 | 91 | 103 |
6 | 79% | 120 | 14% | 14 | 93 | 105 |
7 | 88% | 125 | 16% | 16 | 95 | 107 |
8 | 94% | 130 | 18% | 18 | 97 | 109 |
9 | 100% | 135 | 20% | 20 | 99 | 111 |
10 | 108% | 140 | 22% | 22 | 101 | 113 |
MECHANICIAN
Tier 1 - Mechanician
![]() |
Extreme Shield Tăng khả năng đỡ khi sử dụng khiên. |
Vũ khí: Shield | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ 1 | Yêu cầu cấp độ: 10 |
Level | Block Rating | Thời gian | MP sử dụng | STM sử dụng |
1 | 1% | 30 | 12 | 34 |
2 | 1% | 50 | 14 | 36 |
3 | 2% | 70 | 17 | 38 |
4 | 2% | 90 | 20 | 40 |
5 | 3% | 110 | 23 | 42 |
6 | 3% | 130 | 26 | 44 |
7 | 4% | 150 | 30 | 46 |
8 | 4% | 170 | 34 | 48 |
9 | 5% | 190 | 39 | 50 |
10 | 6% | 210 | 44 | 52 |
![]() |
Mechanic Bomb Ném một trái Bomb gây sát thương. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 12 |
Level | Damage | Range | MP sử dụng | STM sử dụng |
1 | 5 - 29 | 50 | 8 | 28 |
2 | 6 - 33 | 53 | 10 | 30 |
3 | 7 - 37 | 56 | 12 | 32 |
4 | 8 - 42 | 59 | 14 | 34 |
5 | 9 - 47 | 62 | 17 | 36 |
6 | 10 - 53 | 64 | 20 | 38 |
7 | 11 - 60 | 66 | 23 | 40 |
8 | 12 - 68 | 68 | 26 | 42 |
9 | 13 - 77 | 70 | 29 | 44 |
10 | 14 - 87 | 72 | 33 | 46 |
![]() |
Organic Attribute Tăng khả năng chống lại vật lý. |
Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 14 |
Level | Chống vật lý |
1 | 2 |
2 | 4 |
3 | 6 |
4 | 8 |
5 | 10 |
6 | 12 |
7 | 14 |
8 | 16 |
9 | 18 |
10 | 20 |
![]() |
Physical Absorption Tăng khả năng sức sát thương với cơ thể. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ 1 | Yêu cầu cấp độ: 17 |
Level | Absorb Rating | Thời gian | MP sử dụng | STM sử dụng |
1 | 1 - 2 | 30 | 20 | 30 |
2 | 1 - 3 | 50 | 24 | 32 |
3 | 2 - 3 | 70 | 28 | 34 |
4 | 2 - 4 | 90 | 32 | 36 |
5 | 3 - 5 | 110 | 36 | 38 |
6 | 3 - 6 | 130 | 40 | 40 |
7 | 4 - 6 | 150 | 44 | 42 |
8 | 4 - 7 | 170 | 48 | 44 |
9 | 5 - 8 | 190 | 52 | 46 |
10 | 5 - 10 | 210 | 56 | 48 |
Tier 2 - Mechanic Master
![]() |
Great Smash Tập trung tấn công vào một điểm với lượng sát thương lớn |
Vũ khí: Claws, Swords, Scythes, Axes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 20 |
Level | Added Attack Rating | Added Attack Power | MP Usage | STM Usage |
1 | 10 | 10 | 22 | 38 |
2 | 20 | 20 | 25 | 40 |
3 | 30 | 30 | 28 | 42 |
4 | 40 | 40 | 31 | 44 |
5 | 50 | 50 | 34 | 46 |
6 | 60 | 60 | 38 | 48 |
7 | 70 | 70 | 42 | 50 |
8 | 80 | 80 | 46 | 52 |
9 | 90 | 90 | 50 | 54 |
10 | 100 | 100 | 54 | 56 |
![]() |
Maximize Nâng cao sức đánh cực đại từ nhân vật của bạn. Không thể sử dụng đồng thời với Physical Absorbtion, Metal Armor hoặc Automation. |
Vũ khí: Claws, Swords, Scythes, Axes, Hammers, Bows, Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 23 |
Level | Max Damage Boost | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 60 | 26 | 41 |
2 | 11% | 80 | 28 | 43 |
3 | 14% | 100 | 30 | 45 |
4 | 15% | 120 | 33 | 47 |
5 | 17% | 140 | 36 | 49 |
6 | 20% | 160 | 39 | 51 |
7 | 21% | 180 | 43 | 53 |
8 | 22% | 200 | 47 | 55 |
9 | 23% | 220 | 51 | 57 |
10 | 25% | 240 | 56 | 59 |
![]() |
Automation Nâng cao sát thương, sự chính xác và tốc độ đánh cho bows hoặc javelins. Không thể sử dụng đồng thời với Physical Absorbtion, Metal Armor, hoặc Maximize. |
Vũ khí: Bows, Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 26 |
Level | Damage Boost | Attack Speed | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 120% | 1 | 60 | 24 | 42 |
2 | 140% | 1 | 80 | 27 | 44 |
3 | 160% | 1 | 100 | 30 | 46 |
4 | 180% | 2 | 120 | 33 | 48 |
5 | 200% | 2 | 140 | 36 | 50 |
6 | 220% | 2 | 160 | 39 | 52 |
7 | 240% | 3 | 180 | 42 | 54 |
8 | 260% | 3 | 200 | 45 | 56 |
9 | 280% | 3 | 220 | 48 | 58 |
10 | 300% | 3 | 240 | 51 | 60 |
![]() |
Spark Tạo ra một quả cầu điện và tấn công đối thủ. Được add 50% dame khi tấn công quái hệ Mechanics. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 30 |
Level | Spark Damage | Area Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 450-502 | 55 | 26 | 40 |
2 | 453-509 | 60 | 28 | 42 |
3 | 456-516 | 65 | 31 | 44 |
4 | 458-523 | 70 | 34 | 46 |
5 | 460-530 | 75 | 37 | 48 |
6 | 462-537 | 80 | 40 | 50 |
7 | 464-543 | 85 | 44 | 52 |
8 | 466-549 | 90 | 46 | 54 |
9 | 468-555 | 90 | 50 | 56 |
10 | 470-561 | 90 | 55 | 58 |
Tier 3 - Metal Leader
![]() |
Metal Armor Tăng khả năng chống đỡ (defend) của áo giáp (armor) mà bạn đang mặc (Chỉ sử dụng được khi bạn đang mặc Armor có Spec Mechanician). Tăng 120% sức chịu đụng dựa theo cấp của skill Physical Absorption hiện tại, (bạn có thể tăng abs mà không cần buff skill Physical Absorption khi sử dụng skill Metal Armor). Không thể sử dụng đồng thời với Maximize, Automation, hoặc Physical Absorption. |
Vũ khí: Only Armor spec Mechanician | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 40 |
Level | Armor Defense Rating Boost | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 8% | 90 | 32 | 48 |
2 | 12% | 110 | 35 | 50 |
3 | 16% | 130 | 38 | 52 |
4 | 20% | 150 | 41 | 54 |
5 | 24% | 170 | 44 | 56 |
6 | 28% | 190 | 48 | 58 |
7 | 32% | 210 | 52 | 60 |
8 | 36% | 230 | 56 | 62 |
9 | 40% | 250 | 60 | 64 |
10 | 44% | 270 | 64 | 66 |
![]() |
Grand Smash Tấn công 2 lần vào một mục tiêu với mức sát thương lớn và khả năng chí mạng cao. |
Vũ khí: Claws, Swords, Scythes, Axes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 43 |
Level | Added Critical Rating | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 1% | 25% | 26 | 44 |
2 | 2% | 31% | 29 | 46 |
3 | 3% | 37% | 32 | 48 |
4 | 4% | 43% | 35 | 50 |
5 | 5% | 49% | 38 | 52 |
6 | 6% | 55% | 41 | 55 |
7 | 7% | 61% | 44 | 56 |
8 | 8% | 67% | 47 | 58 |
9 | 9% | 73% | 50 | 60 |
10 | 10% | 79% | 53 | 62 |
![]() |
Mechanic Weapon Mastery Tăng sát thương với mọi loại vũ khí có Spec Mechanician. |
Vũ khí: Mechanician Spec. Weapons | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 46 |
Level | Damage Boost |
1 | 5% |
2 | 9% |
3 | 13% |
4 | 17% |
5 | 21% |
6 | 25% |
7 | 29% |
8 | 33% |
9 | 37% |
10 | 48% |
![]() |
Spark Shield Khi bạn chống lại được đòn đánh của kẻ địch (chỉ tác dụng với monster), Spark Shield sẽ tạo ra một tia điện và phản công lại kẻ thù của bạn, sát thương cơ bản sẽ dựa vào skill Spark của bạn. Tăng khả năng phòng thủ với khiên của bạn. tăng thêm 50% sát thương với quái hệ Mechanics. không thể sử dụng đồng thời với Extreme Shield . |
Vũ khí: Shields | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 50 |
Level | Reflect Damage | Defense Rating | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 54% | 24 | 90 | 34 | 52 |
2 | 58% | 48 | 110 | 36 | 54 |
3 | 62% | 72 | 130 | 38 | 56 |
4 | 66% | 96 | 150 | 41 | 58 |
5 | 70% | 120 | 170 | 44 | 60 |
6 | 74% | 144 | 190 | 47 | 62 |
7 | 78% | 168 | 210 | 51 | 64 |
8 | 82% | 192 | 230 | 55 | 66 |
9 | 86% | 216 | 250 | 59 | 68 |
10 | 90% | 240 | 270 | 64 | 70 |
Tier 4 - Metalion
![]() |
Impulsion Tạo ra một tia điện mạnh và tấn công nhiều kẻ địch. Impulsion tăng 50% dame khi tấn công quái hệ mechanic . |
Vũ khí: Claws, Swords, Scythes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 60 |
Level | Damage Boost | Range | Number of Sparks | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 130 | 3 | 35 | 55 |
2 | 17% | 135 | 4 | 38 | 57 |
3 | 22% | 140 | 5 | 40 | 59 |
4 | 27% | 145 | 6 | 43 | 61 |
5 | 31% | 150 | 7 | 46 | 63 |
6 | 33% | 155 | 8 | 49 | 65 |
7 | 36% | 160 | 9 | 53 | 67 |
8 | 40% | 165 | 10 | 57 | 69 |
9 | 43% | 170 | 11 | 61 | 71 |
10 | 50% | 175 | 12 | 65 | 73 |
![]() |
Compulsion Tạo ra một từ trường quanh bản thân nhằm gia tăng khả năng chịu đựng và kháng lại các hiệu ứng bất lợi với bản thân. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 63 |
Level | Extra Absorb | Added All Resistance | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 1 | 1 | 16 | 50 | 65 |
2 | 2 | 2 | 24 | 54 | 67 |
3 | 3 | 3 | 32 | 58 | 69 |
4 | 4 | 4 | 40 | 62 | 71 |
5 | 5 | 5 | 48 | 66 | 73 |
6 | 6 | 6 | 57 | 70 | 75 |
7 | 7 | 7 | 66 | 74 | 77 |
8 | 8 | 8 | 75 | 78 | 79 |
9 | 9 | 9 | 84 | 82 | 81 |
10 | 10 | 10 | 93 | 86 | 83 |
![]() |
Magnetic Sphere Tạo ra ba quả cầu điện xung quanh bản thân để tấn công kẻ địch gần đó. Magnetic Sphere được tăng 50% dame khi tấn công quái hệ Mechanic. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 66 |
Level | Sphere Damage | Range | Attack Delay | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 20 - 80 | 80 | 6s | 300 | 60 | 71 |
2 | 40 - 80 | 80 | 6s | 300 | 65 | 73 |
3 | 60 - 120 | 85 | 6s | 300 | 70 | 75 |
4 | 80 - 160 | 85 | 5s | 300 | 75 | 77 |
5 | 120 - 240 | 90 | 5s | 300 | 80 | 79 |
6 | 140 - 240 | 90 | 5s | 300 | 85 | 81 |
7 | 150 - 250 | 100 | 4s | 300 | 90 | 83 |
8 | 160 - 260 | 120 | 4s | 300 | 95 | 85 |
9 | 170 - 270 | 130 | 4s | 300 | 100 | 87 |
10 | 180 - 280 | 150 | 3s | 300 | 105 | 89 |
![]() |
Metal Golem Kêu gọi một người máy và tấn công kẻ địch kế bên. Metal Golem tăng thể tích theo cấp độ. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Triệu hồi | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 70 |
Level | Duration | Attack Power | Attack Rating | Defense | HP | MP Usage | STM Usage |
1 | 360 | 100 - 120 | 660 | 1555 | 9000 | 60 | 71 |
2 | 360 | 100 - 150 | 680 | 1600 | 9300 | 64 | 73 |
3 | 360 | 114 - 146 | 700 | 1645 | 9600 | 68 | 75 |
4 | 360 | 146 - 178 | 720 | 1690 | 9900 | 72 | 77 |
5 | 360 | 178 - 200 | 740 | 1735 | 10200 | 76 | 79 |
6 | 360 | 200 - 232 | 760 | 1780 | 10500 | 80 | 81 |
7 | 360 | 232 - 264 | 780 | 1825 | 10800 | 84 | 83 |
8 | 360 | 264 - 296 | 800 | 1870 | 11000 | 88 | 85 |
9 | 360 | 296 - 328 | 820 | 1915 | 11200 | 92 | 87 |
10 | 360 | 328 - 360 | 840 | 1960 | 11400 | 96 | 89 |
Tier 5- Metalrage
![]() |
Land Mining Tạo ra một vùng chất nổ quanh bản thân và tấn công những kẻ địch quanh đó. |
Vũ khí: Claws, Scythes, Swords, Axes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 5 | Yêu cầu cấp độ: 80 |
Level | Damage Boost | Area Damage | Area | Max Hits | MP Usage | STM Usage |
1 | 30% | 250-260 | 80 | 5 | 55 | 65 |
2 | 38% | 260-270 | 90 | 5 | 58 | 67 |
3 | 46% | 270-280 | 100 | 6 | 61 | 69 |
4 | 54% | 280-290 | 110 | 6 | 64 | 71 |
5 | 62% | 290-310 | 120 | 7 | 67 | 73 |
6 | 70% | 310-320 | 130 | 7 | 70 | 75 |
7 | 78% | 320-330 | 140 | 8 | 73 | 77 |
8 | 86% | 330-340 | 150 | 8 | 76 | 79 |
9 | 94% | 340-350 | 160 | 9 | 79 | 81 |
10 | 102% | 350-380 | 170 | 9 | 82 | 83 |
![]() |
Hyper Sonic Tăng tốc độ đánh trong một khoảng thời gian. |
Vũ khí: Claws, Scythes, Swords, Axes, Hammers, Bows, Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 83 |
Level | Attack Speed Boost | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 2% | 120 | 80 | 90 |
2 | 4% | 140 | 85 | 92 |
3 | 6% | 160 | 90 | 94 |
4 | 7% | 180 | 95 | 96 |
5 | 8% | 200 | 100 | 98 |
6 | 9% | 220 | 105 | 100 |
7 | 10% | 240 | 110 | 102 |
8 | 11% | 260 | 115 | 104 |
9 | 12% | 280 | 120 | 106 |
10 | 13% | 300 | 125 | 108 |
![]() |
Rolling Smash Nhận tỷ lệ chính xác từ vũ khí mà bạn đang sử dụng |
Vũ khí: Claws, Scythes, Swords, Axes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 86 |
Level | Damage Boost | Added Attack Rating | MP Usage | STM Usage |
1 | 55% | 50% | 60 | 71 |
2 | 60% | 60% | 63 | 73 |
3 | 65% | 70% | 66 | 75 |
4 | 70% | 80% | 69 | 77 |
5 | 75% | 90% | 72 | 79 |
6 | 80% | 100% | 75 | 81 |
7 | 85% | 110% | 78 | 83 |
8 | 90% | 120% | 81 | 85 |
9 | 95% | 130% | 84 | 87 |
10 | 100% | 140% | 87 | 89 |
![]() |
Power Enhancement |
Vũ khí: Claws, Scythes, Swords, Axes, Hammers, Bows, Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ Level 1 | Yêu cầu cấp độ: 90 |
Level | Attack Boost | Party Area | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 1% - 1% | 200 | 120 | 85 | 95 |
2 | 2% - 2% | 220 | 140 | 90 | 97 |
3 | 3% - 3% | 240 | 160 | 95 | 99 |
4 | 4% - 4% | 260 | 180 | 100 | 101 |
5 | 5% - 5% | 280 | 200 | 105 | 103 |
6 | 6% - 6% | 300 | 220 | 110 | 105 |
7 | 7% - 7% | 320 | 240 | 115 | 107 |
8 | 8% - 8% | 340 | 260 | 120 | 109 |
9 | 9% - 9% | 360 | 280 | 125 | 111 |
10 | 10% - 10% | 380 | 300 | 130 | 113 |
PIKEMAN
Tier 1 - Pikeman
![]() |
Pike Wind Tạo một vòng gió xoáy đẩy lùi kẻ địch. |
Vũ khí: Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 10 |
Level | Attack Power | Push back length | MP Usage | STM Usage |
1 | 3 - 20 | 70 | 14 | 27 |
2 | 5 - 27 | 75 | 16 | 29 |
3 | 7 - 34 | 80 | 18 | 31 |
4 | 9 - 41 | 85 | 20 | 33 |
5 | 11 - 48 | 90 | 23 | 35 |
6 | 13 - 52 | 95 | 26 | 37 |
7 | 15 - 59 | 100 | 29 | 39 |
8 | 17 - 66 | 105 | 32 | 41 |
9 | 19 - 73 | 110 | 35 | 43 |
10 | 21 - 80 | 120 | 39 | 45 |
![]() |
Ice Attribute Tăng khả năng chống lại băng giá. |
Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 12 |
Level | Frost Attribute |
1 | 2 |
2 | 4 |
3 | 6 |
4 | 8 |
5 | 10 |
6 | 12 |
7 | 14 |
8 | 16 |
9 | 18 |
10 | 20 |
![]() |
Critical Hit Tấn công vào điểm yếu tăng khả năng chí mạng. |
Vũ khí: Scythes, Swords, Axes, Claws | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 14 |
Level | Critical | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 14 | 31 |
2 | 13% | 16 | 33 |
3 | 14% | 18 | 35 |
4 | 16% | 20 | 37 |
5 | 19% | 23 | 39 |
6 | 20% | 26 | 41 |
7 | 28% | 29 | 43 |
8 | 30% | 33 | 45 |
9 | 35% | 37 | 47 |
10 | 40% | 41 | 49 |
![]() |
Jumping Crash Nhảy lên xoay vòng và tấn công một đòn cực mạnh vào đối thủ. Jumping Crash được gia tăng 30% sát thương với quái hệ Demon. |
Vũ khí: Scythes, Swords, Axes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 17 |
Level | Attack Rating Boost | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 55% | 16 | 34 |
2 | 20% | 60% | 18 | 36 |
3 | 30% | 65% | 20 | 38 |
4 | 35% | 70% | 23 | 40 |
5 | 40% | 75% | 26 | 42 |
6 | 45% | 80% | 29 | 44 |
7 | 50% | 85% | 32 | 46 |
8 | 55% | 90% | 35 | 48 |
9 | 60% | 95% | 39 | 50 |
10 | 65% | 110% | 43 | 52 |
Tier 2 - Combatant
![]() |
Ground Pike Cắm mũi giáo xuống đất và tạo ra một vùng có khả năng làm chậm kẻ địch. |
Vũ khí: Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 20 |
Level | Freeze Time | Frost Damage | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 3 | 10-40 | 80 | 19 | 36 |
2 | 4 | 13-45 | 82 | 21 | 38 |
3 | 5 | 16-50 | 84 | 23 | 40 |
4 | 6 | 19-55 | 86 | 25 | 42 |
5 | 7 | 22-60 | 88 | 28 | 44 |
6 | 7 | 25-65 | 90 | 31 | 46 |
7 | 7 | 28-70 | 92 | 34 | 48 |
8 | 8 | 31-75 | 94 | 38 | 50 |
9 | 8 | 34-80 | 96 | 42 | 52 |
10 | 8 | 37-85 | 98 | 46 | 54 |
![]() |
Tornado Xoáy thương quanh bản thân và tạo ra một cơn lốc tấn công các mục tiêu xung quanh. |
Vũ khí: Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 23 |
Level | Damage Boost | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 20% | 53 | 23 | 38 |
2 | 29% | 56 | 25 | 40 |
3 | 37% | 59 | 27 | 42 |
4 | 44% | 59 | 29 | 44 |
5 | 60% | 62 | 32 | 46 |
6 | 70% | 65 | 35 | 48 |
7 | 80% | 68 | 38 | 50 |
8 | 85% | 71 | 42 | 52 |
9 | 90% | 74 | 46 | 54 |
10 | 100% | 77 | 51 | 56 |
![]() |
Vũ khí DEF Mastery Tăng cao khả năng phòng thủ khi sử dụng các loại vũ khí 2 tay. |
Vũ khí: Scythes, Swords, Axes, Hammers | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 26 |
Level | Defense Rating |
1 | 2% |
2 | 4% |
3 | 6% |
4 | 8% |
5 | 10% |
6 | 11% |
7 | 12% |
8 | 13% |
9 | 14% |
10 | 15% |
![]() |
Expansion Tạo ra một hình ảnh phóng lớn của vũ khí nhằm cực đại sát thương cho đối thủ. Expansion đươc gia tăng 30% sát thương với quái hệ mutant . |
Vũ khí: Scythes, Axes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 30 |
Level | Vũ khí Size | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 30% | 30% | 26 | 42 |
2 | 38% | 35% | 28 | 44 |
3 | 46% | 40% | 30 | 46 |
4 | 54% | 45% | 33 | 48 |
5 | 62% | 50% | 36 | 50 |
6 | 70% | 55% | 39 | 52 |
7 | 78% | 60% | 43 | 54 |
8 | 86% | 65% | 47 | 56 |
9 | 94% | 70% | 50 | 58 |
10 | 102% | 75% | 53 | 60 |
Tier 3 - Lancer
![]() |
Venom sphere Cắm mũi giáo xuống đất và tạo nên các mũi thương độc từ dưới đất tấn công kẻ địch. |
Vũ khí: Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 40 |
Level | Poison Damage | Number of spears | Poison Time | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 21-30 | 1 | 2 | 90 | 30 | 50 |
2 | 24-33 | 1 | 2 | 94 | 33 | 52 |
3 | 27-36 | 1 | 2 | 98 | 36 | 54 |
4 | 30-39 | 1 | 2 | 102 | 39 | 56 |
5 | 33-42 | 2 | 3 | 106 | 42 | 58 |
6 | 36-45 | 2 | 3 | 110 | 45 | 60 |
7 | 39-48 | 2 | 3 | 114 | 48 | 62 |
8 | 42-51 | 2 | 3 | 118 | 51 | 64 |
9 | 45-54 | 2 | 3 | 122 | 54 | 66 |
10 | 48-57 | 3 | 4 | 126 | 57 | 68 |
![]() |
Vanish Lưu ý: nếu các bạn sử dụng Pet tại siêu thị thì Pet tấn công cũng sẽ làm mất hiệu ứng của skill này |
Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 43 |
Level | After Damage | Visibility | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | -40% | 90 | 40 | 53 |
2 | 15% | -46% | 110 | 43 | 55 |
3 | 20% | -52% | 130 | 46 | 57 |
4 | 25% | -58% | 150 | 49 | 59 |
5 | 30% | -64% | 170 | 52 | 61 |
6 | 35% | -70% | 190 | 55 | 63 |
7 | 40% | -75% | 210 | 58 | 65 |
8 | 45% | -80% | 230 | 62 | 67 |
9 | 50% | -85% | 250 | 66 | 69 |
10 | 55% | -90% | 270 | 70 | 71 |
![]() |
Critical Mastery Tăng cao khả năng chí mạng khi sử dụng vũ khí Thương (Spear & Scythe). |
Vũ khí: Scythes | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 46 |
Level | Added Critical |
1 | 8% |
2 | 9% |
3 | 10% |
4 | 11% |
5 | 12% |
6 | 13% |
7 | 14% |
8 | 15% |
9 | 16% |
10 | 17% |
![]() |
Chain Lancer nhảy lên không và tạo một chuỗi liên hoàn tam chiêu cực mạnh tấn công mục tiêu. |
Vũ khí: Scythes, Swords, Claws | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 6 | Yêu cầu cấp độ: 50 |
Level | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 12% | 32 | 51 |
2 | 16% | 35 | 53 |
3 | 18% | 38 | 55 |
4 | 25% | 41 | 57 |
5 | 41% | 44 | 59 |
6 | 45% | 47 | 61 |
7 | 46% | 50 | 63 |
8 | 48% | 53 | 65 |
9 | 52% | 56 | 67 |
10 | 58% | 59 | 69 |
Tier 4 - Lancelot
![]() |
Assassin Eye Assassin's Eye làm cho mục tiêu bị tăng sát thương với mọi người chơi khác. Assassin's Eye có thể mục tiêu vào người chơi. Assassin's Eye làm cho mọi nhân vật hay monster tấn công vào mục tiêu tăng cao khả năng chỉ mạng. |
Vũ khí: Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 60 |
Level | Critical Increase | Monster Critical | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | -4% | 12 | 47 | 61 |
2 | 14% | -5% | 13 | 49 | 63 |
3 | 18% | -6% | 14 | 51 | 65 |
4 | 22% | -7% | 15 | 53 | 67 |
5 | 26% | -8% | 16 | 55 | 69 |
6 | 30% | -9% | 17 | 57 | 71 |
7 | 34% | -10% | 18 | 59 | 73 |
8 | 38% | -11% | 19 | 61 | 75 |
9 | 42% | -12% | 20 | 63 | 77 |
10 | 48% | -13% | 21 | 65 | 79 |
![]() |
Charging Strike Dồn lực và tấn công 3 lần cực mạnh vào 1 mục tiêu cố định. Charging Strike Phải được dồn sức đầy mới được tính đầy đủ dame, nếu không sẽ chỉ tính damage boost |
Vũ khí: Scythes, Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 63 |
Level | Damage Boost | Added Damage | Raise Speed | MP Usage | STM Usage |
1 | 6% | 30% | 6% | 48 | 75 |
2 | 12% | 40% | 12% | 51 | 77 |
3 | 18% | 50% | 18% | 54 | 79 |
4 | 24% | 60% | 24% | 57 | 81 |
5 | 30% | 70% | 30% | 60 | 83 |
6 | 36% | 80% | 36% | 63 | 85 |
7 | 52% | 100% | 42% | 66 | 87 |
8 | 68% | 120% | 48% | 69 | 89 |
9 | 71% | 138% | 54% | 72 | 91 |
10 | 75% | 162% | 60% | 75 | 93 |
![]() |
Vague Tăng khả năng né tránh trong thời gian nhất định. |
Vũ khí: Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 66 |
Level | Evasion Increase | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 6% | 120 | 55 | 71 |
2 | 8% | 140 | 58 | 73 |
3 | 10% | 160 | 61 | 75 |
4 | 12% | 180 | 64 | 77 |
5 | 14% | 200 | 67 | 79 |
6 | 17% | 220 | 70 | 81 |
7 | 20% | 240 | 73 | 83 |
8 | 22% | 260 | 76 | 85 |
9 | 23% | 280 | 79 | 87 |
10 | 28% | 300 | 82 | 89 |
![]() |
Shadow Master Tấn công liên hoàn với tốc độ cao vào mục tiêu cố định. |
Vũ khí: Scythes, Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 70 |
Level | Damage Boost | Added Attack Speed | Number of Hits | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 1 | 3 | 52 | 51 |
2 | 15% | 1 | 3 | 55 | 53 |
3 | 20% | 1 | 4 | 58 | 55 |
4 | 25% | 1 | 4 | 61 | 57 |
5 | 25% | 1 | 5 | 64 | 59 |
6 | 30% | 1 | 5 | 67 | 61 |
7 | 35% | 1 | 6 | 70 | 63 |
8 | 40% | 1 | 6 | 73 | 65 |
9 | 40% | 2 | 7 | 76 | 67 |
10 | 45% | 2 | 7 | 79 | 69 |
Tier 5 - Phalanx
![]() |
Final Spear Cắm xuống một mũi thương làm suy yếu và làm chậm kẻ dịch. |
Vũ khí: Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 80 |
Level | Attack Reduction | Speed Reduction | MP Usage | STM Usage |
1 | 2% | 1% | 63 | 70 |
2 | 3% | 2% | 66 | 72 |
3 | 4% | 3% | 69 | 74 |
4 | 5% | 4% | 72 | 76 |
5 | 6% | 5% | 75 | 78 |
6 | 7% | 6% | 78 | 80 |
7 | 8% | 7% | 81 | 82 |
8 | 9% | 8% | 84 | 84 |
9 | 10% | 9% | 87 | 86 |
10 | 11% | 10% | 90 | 88 |
|
![]() |
Side Spin Attack Tỷ lệ chính xác của skill dựa vào tổng tỷ lệ chính xác của nhân vật |
Vũ khí: Scythes, Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 86 |
Level | Added Attack Rating | Damage Boost | Added Critical | MP Usage | STM Usage |
1 | 15% | 50% | 2% | 70 | 81 |
2 | 20% | 60% | 3% | 75 | 83 |
3 | 25% | 70% | 4% | 80 | 85 |
4 | 30% | 80% | 6% | 85 | 87 |
5 | 35% | 90% | 8% | 90 | 89 |
6 | 40% | 100% | 10% | 95 | 91 |
7 | 45% | 110% | 12% | 100 | 93 |
8 | 50% | 120% | 14% | 105 | 95 |
9 | 55% | 130% | 16% | 110 | 97 |
10 | 60% | 145% | 18% | 115 | 99 |
![]() |
Amplified Sức đánh tính theo tổng sức đánh của nhân vật Tỷ lệ chính xác dựa theo tổng tỷ lệ chính xác của nhân vật |
Vũ khí: Scythes, Claws, Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 90 |
Level | Added Attack Power | Added Attack Rating | Absorption | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 6% | 16% | -4 | 120 | 86 | 93 |
2 | 8% | 20% | -7 | 140 | 90 | 95 |
3 | 10% | 24% | -9 | 160 | 94 | 97 |
4 | 12% | 28% | -11 | 180 | 98 | 99 |
5 | 13% | 32% | -13 | 200 | 102 | 101 |
6 | 14% | 36% | -16 | 220 | 106 | 103 |
7 | 15% | 40% | -18 | 240 | 110 | 105 |
8 | 16% | 44% | -20 | 260 | 114 | 107 |
9 | 18% | 47% | -22 | 280 | 118 | 109 |
10 | 20% | 50% | -25 | 300 | 122 | 111 |
FIGHTER
Tier 1 - Fighter
![]() |
Melee Mastery tăng sát thương với các vũ khí cận chiến chuyên biệt. |
Vũ khí: Axes, Claws, Hammers, Swords | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 10 |
Level | Damage Boost |
1 | 6% |
2 | 11% |
3 | 16% |
4 | 21% |
5 | 26% |
6 | 31% |
7 | 35% |
8 | 39% |
9 | 43% |
10 | 46% |
![]() |
Fire Attribute Tăng khả năng chống chịu với các sát thương hệ hỏa. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 12 |
Level | Added Fire Resistance |
1 | 2 |
2 | 4 |
3 | 6 |
4 | 8 |
5 | 10 |
6 | 12 |
7 | 14 |
8 | 16 |
9 | 18 |
10 | 20 |
![]() |
Raving Nâng cao sát thương khi ra đòn nhưng sẽ phải trả giá bằng HP. |
Vũ khí: Axes, Swords, Claws, Scythes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 14 |
Level | Damage Boost | Number of Hits | HP Reduction | MP Usage | STM Usage |
1 | 13% | 2 | 1% | 14 | 35 |
2 | 16% | 2 | 1.3% | 16 | 37 |
3 | 19% | 2 | 1.6% | 18 | 39 |
4 | 22% | 3 | 1.9% | 20 | 41 |
5 | 25% | 3 | 2.2% | 22 | 43 |
6 | 28% | 3 | 2.5% | 24 | 45 |
7 | 31% | 4 | 2.8% | 26 | 47 |
8 | 34% | 4 | 3.1% | 29 | 49 |
9 | 37% | 4 | 3.4% | 32 | 51 |
10 | 40% | 4 | 3.7% | 35 | 53 |
![]() |
Impact Tấn công 2 lần cực mạnh vào mục tiêu. Impact Sẽ thành công hoặc trượt cả 2 lần tấn công. |
Vũ khí: Axes, Swords, Claws, Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 17 |
Level | Added Attack Rating | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 20 | 20% | 18 | 37 |
2 | 40 | 25% | 20 | 39 |
3 | 60 | 29% | 22 | 41 |
4 | 80 | 33% | 24 | 43 |
5 | 100 | 37% | 26 | 45 |
6 | 120 | 41% | 29 | 47 |
7 | 140 | 45% | 33 | 49 |
8 | 160 | 49% | 37 | 51 |
9 | 180 | 52% | 41 | 53 |
10 | 200 | 55% | 45 | 55 |
Tier 2 - Warrior
![]() |
Triple Impact Tấn công liên tục với sát thương lớn. Triple Impact thành công hoặc trượt tất cả. |
Vũ khí: Axes, Swords, Claws, Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 20 |
Level | Damage Boost | Number of Hits | MP Usage | STM Usage |
1 | 35% | 1 | 22 | 39 |
2 | 40% | 1 | 24 | 41 |
3 | 25% | 2 | 26 | 43 |
4 | 30% | 2 | 29 | 45 |
5 | 35% | 2 | 32 | 47 |
6 | 02% | 3 | 35 | 49 |
7 | 30% | 3 | 38 | 51 |
8 | 35% | 3 | 41 | 53 |
9 | 40% | 3 | 44 | 55 |
10 | 45% | 3 | 47 | 57 |
![]() |
Brutal Swing Tấn công một đòn cực mạnh với khả năng chí mạng cao. Gia tăng 50% sát thương với quái hệ Demon. Tăng 50% khả năng chí mạng theo cấp hiện tại của skill cho Avenging Crash. |
Vũ khí: Axes, Swords | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 23 |
Level | Damage Boost | Added Critical | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 3% | 24 | 41 |
2 | 16% | 7% | 26 | 43 |
3 | 22% | 10% | 28 | 45 |
4 | 28% | 13% | 31 | 47 |
5 | 34% | 16% | 34 | 49 |
6 | 40% | 19% | 38 | 51 |
7 | 45% | 21% | 42 | 53 |
8 | 50% | 24% | 47 | 55 |
9 | 55% | 27% | 52 | 57 |
10 | 60% | 30% | 58 | 59 |
![]() |
Roar Gầm lên và làm choáng kẻ địch trong một phạm vi nhất định. Có khả năng làm choáng kẻ địch trong map PvP. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 26 |
Level | Range | Stun Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 50 | 1 | 26 | 39 |
2 | 60 | 2 | 28 | 41 |
3 | 70 | 3 | 30 | 43 |
4 | 80 | 3 | 33 | 45 |
5 | 90 | 4 | 36 | 47 |
6 | 100 | 4 | 39 | 49 |
7 | 108 | 4 | 42 | 51 |
8 | 116 | 5 | 45 | 53 |
9 | 124 | 5 | 49 | 55 |
10 | 140 | 5 | 53 | 57 |
![]() |
Rage of Zecram Nhảy lên và bổ mạnh xuống tạo ra một vùng sát thương nhỏ. |
Vũ khí: Axes, Swords, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 30 |
Level | Damage Boost | Flame Attack | MP Usage | STM Usage |
1 | 14% | 14% | 29 | 45 |
2 | 28% | 28% | 31 | 47 |
3 | 42% | 42% | 33 | 49 |
4 | 56% | 56% | 36 | 51 |
5 | 70% | 70% | 39 | 53 |
6 | 84% | 84% | 42 | 55 |
7 | 98% | 98% | 45 | 57 |
8 | 112% | 112% | 49 | 59 |
9 | 126% | 126% | 53 | 61 |
10 | 140% | 140% | 58 | 63 |
Tier 3 - Champion
![]() |
Concentration Gia khả năng chính xác của bản thân khi sử dụng một số vũ khí. không thể buff đồng thời với Swift Axe. |
Vũ khí: Axes, Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 40 |
Level | Added Attack Rating | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 5% | 90 | 35 | 53 |
2 | 10% | 110 | 38 | 55 |
3 | 15% | 130 | 41 | 57 |
4 | 20% | 150 | 44 | 59 |
5 | 25% | 170 | 47 | 61 |
6 | 30% | 190 | 50 | 63 |
7 | 35% | 210 | 53 | 65 |
8 | 40% | 230 | 56 | 67 |
9 | 45% | 250 | 59 | 69 |
10 | 50% | 270 | 62 | 71 |
![]() |
Avenging Crash Tấn công hai lần với sát thương cực lớn . Nhận 50% khả năng chí mạng của skill Brutal Swing hiện tại. Nhận thêm tỷ lệ chính xác từ vũ khí đang sử dụng |
Vũ khí: Axes, Swords, Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 43 |
Level | Attack Rating Boost | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 50% | 5% | 32 | 48 |
2 | 55% | 10% | 34 | 50 |
3 | 60% | 15% | 36 | 52 |
4 | 65% | 20% | 38 | 54 |
5 | 70% | 25% | 41 | 56 |
6 | 75% | 30% | 44 | 58 |
7 | 80% | 35% | 47 | 60 |
8 | 85% | 50% | 50 | 62 |
9 | 100% | 70% | 53 | 64 |
10 | 115% | 85% | 56 | 66 |
![]() |
Swift Axe Tăng tốc độ đánh của các loại vũ khí dạng Axe. không thể buff đồng thời với Concentration. |
Vũ khí: Axes | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 46 |
Level | Vũ khí Speed Boost | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 2% | 90 | 40 | 53 |
2 | 4% | 110 | 44 | 55 |
3 | 6% | 130 | 48 | 57 |
4 | 8% | 150 | 52 | 59 |
5 | 10% | 170 | 56 | 61 |
6 | 11% | 190 | 60 | 63 |
7 | 12% | 210 | 64 | 65 |
8 | 13% | 230 | 68 | 67 |
9 | 14% | 250 | 72 | 69 |
10 | 15% | 270 | 76 | 71 |
![]() |
Bone Crash Nhảy lên và bổ xuống với mức sát thương cực đại |
Vũ khí: Axes, Swords, Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 50 |
Level | Damage Boost | Damage Boost VS. Demons | MP Usage | STM Usage |
1 | 50% | 20% | 34 | 54 |
2 | 55% | 25% | 36 | 56 |
3 | 60% | 30% | 38 | 58 |
4 | 65% | 35% | 41 | 60 |
5 | 70% | 40% | 44 | 62 |
6 | 75% | 45% | 47 | 64 |
7 | 80% | 50% | 50 | 66 |
8 | 85% | 55% | 53 | 68 |
9 | 90% | 60% | 56 | 70 |
10 | 95% | 65% | 59 | 72 |
Tier 4 - Immortal Warrior
![]() |
Destroyer Hi sinh một lượng máu để tạo ra một chuỗi liên hoàn với sát thương và khả năng chí mạng cực cao. Destroyer nhận thêm 30% sát thương khi tấn công quái hệ Demons. |
Vũ khí: Axes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 60 |
Level | Damage Boost | Added Critical | HP Reduction | MP Usage | STM Usage |
1 | 15% | 10% | 1.1% | 46 | 45 |
2 | 30% | 12% | 1.6% | 48 | 47 |
3 | 45% | 14% | 1.8% | 50 | 49 |
4 | 60% | 16% | 2.1% | 52 | 51 |
5 | 75% | 18% | 2.8% | 54 | 53 |
6 | 90% | 20% | 3.2% | 56 | 55 |
7 | 105% | 22% | 3.7% | 58 | 57 |
8 | 120% | 24% | 4.1% | 60 | 59 |
9 | 135% | 26% | 4.4% | 62 | 61 |
10 | 150% | 28% | 5.0% | 64 | 63 |
![]() |
Berserker Không thể đồng thời buff cùng Bloody Bersenker |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 63 |
Level | Added Atk Power Of Weapon | Absorption | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 15% | -2 | 10 | 52 | 60 |
2 | 20% | -4 | 10 | 55 | 62 |
3 | 25% | -6 | 15 | 58 | 64 |
4 | 30% | -8 | 15 | 61 | 66 |
5 | 35% | -10 | 20 | 64 | 68 |
6 | 40% | -12 | 20 | 67 | 70 |
7 | 45% | -14 | 25 | 70 | 72 |
8 | 50% | -16 | 25 | 73 | 74 |
9 | 55% | -19 | 30 | 76 | 76 |
10 | 60% | -22 | 30 | 79 | 78 |
![]() |
Cyclone Strike Xoay tròn và tấn công vào kẻ địch xung quanh. Cyclone Strike sẽ tấn công kẻ địch được chỉ định 2 lần. Dame được thêm sẽ tấn công vào kẻ địch xung quanh. Damage Boost chỉ áp dụng với mục tiêu được chỉ định. Không thể chí mạng với mục tiêu chỉ định. |
Vũ khí: Axes, Swords, Scythes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 66 |
Level | Damage Boost | Area Damage | Enemies | Attack Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 15% | 250-260 | 3 | 100 | 50 | 55 |
2 | 22% | 260-270 | 3 | 105 | 53 | 57 |
3 | 29% | 270-280 | 3 | 110 | 56 | 59 |
4 | 36% | 280-290 | 4 | 115 | 59 | 61 |
5 | 43% | 280-290 | 4 | 120 | 62 | 63 |
6 | 50% | 290-310 | 4 | 125 | 65 | 65 |
7 | 57% | 310-320 | 5 | 130 | 68 | 67 |
8 | 64% | 320-330 | 5 | 135 | 71 | 69 |
9 | 71% | 330-340 | 5 | 140 | 74 | 71 |
10 | 78% | 340-350 | 6 | 145 | 77 | 73 |
![]() |
Boost Health Tăng (%) lượng HP cực đại của nhân vật lên |
Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 70 |
Level | Added HP |
1 | 7% |
2 | 8% |
3 | 9% |
4 | 11% |
5 | 12% |
6 | 14% |
7 | 16% |
8 | 18% |
9 | 20% |
10 | 23% |
Tier 5- Warlord
![]() |
Down Hit Nhảy lên và bổ xuống tạo nên một vùng sát thương diện rộng. |
Vũ khí: Axes, Scythes, Swords, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 80 |
Level | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 85% | 58 | 68 |
2 | 90% | 61 | 70 |
3 | 95% | 64 | 72 |
4 | 100% | 67 | 74 |
5 | 105% | 70 | 76 |
6 | 110% | 73 | 78 |
7 | 115% | 76 | 80 |
8 | 120% | 79 | 82 |
9 | 125% | 82 | 84 |
10 | 130% | 85 | 86 |
![]() |
Power Dash Tấn công một chiêu cực manh vào đối thủ. |
Vũ khí: Axes, Hammers, Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 83 |
Level | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 15% | 70 | 81 |
2 | 30% | 75 | 83 |
3 | 45% | 80 | 85 |
4 | 60% | 85 | 87 |
5 | 75% | 90 | 89 |
6 | 90% | 95 | 91 |
7 | 105% | 100 | 93 |
8 | 120% | 105 | 95 |
9 | 135% | 110 | 97 |
10 | 150% | 115 | 99 |
![]() |
Mortal Blow Hi sinh một lượng máu để tạo ra một chuỗi liên hoàn với sát thương và khả năng chí mạng cực cao. |
Vũ khí: Axes, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 86 |
Level | Damage Boost | Added Critical | HP Reduction | MP Usage | STM Usage |
1 | 45% | 10% | 5.5% | 63 | 70 |
2 | 65% | 12% | 6.0% | 66 | 72 |
3 | 85% | 14% | 6.5% | 69 | 74 |
4 | 105% | 16% | 6.9% | 72 | 76 |
5 | 125% | 18% | 7.4% | 75 | 78 |
6 | 145% | 20% | 7.8% | 78 | 80 |
7 | 165% | 22% | 8.2% | 81 | 82 |
8 | 185% | 24% | 8.7% | 84 | 84 |
9 | 205% | 26% | 9.1% | 87 | 86 |
10 | 225% | 28% | 10.0% | 90 | 88 |
![]() |
Bloody Berserker Giảm khả năng chịu đựng nhưng sẽ nâng cao khả năng tấn công (tính tổng dame nhân vật) và sự chính xác của vũ khí (tính theo tỷ lệ chính xác của vũ khí). không thể buff cùng Berserker. |
Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 90 |
Level | Added Atk Power Of Player | Added Atk Rating of player | Absorption | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 2% | 10% | -5 | 15 | 86 | 93 |
2 | 3% | 15% | -8 | 20 | 90 | 95 |
3 | 4% | 20% | -11 | 25 | 94 | 97 |
4 | 5% | 30% | -14 | 30 | 98 | 99 |
5 | 6% | 40% | -17 | 35 | 102 | 101 |
6 | 7% | 50% | -20 | 40 | 106 | 103 |
7 | 8% | 60% | -23 | 45 | 110 | 105 |
8 | 10% | 70% | -27 | 50 | 114 | 107 |
9 | 12% | 80% | -31 | 55 | 118 | 109 |
10 | 14% | 90% | -35 | 60 | 122 | 111 |
PRIESTESS
Tier 1 - Priestess
![]() |
Healing Phục hồi một lương HP cho mục tiêu chỉ định. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 10 |
Level | HP Restored | MP Usage | STM Usage |
1 | 64 (+min Wand AP) -86 (+max Wand AP) | 11 | 15 |
2 | 72 (+min Wand AP) -98 (+max Wand AP) | 14 | 16 |
3 | 80 (+min Wand AP) -110 (+max Wand AP) | 17 | 17 |
4 | 88 (+min Wand AP) -122 (+max Wand AP) | 20 | 18 |
5 | 96 (+min Wand AP) -134 (+max Wand AP) | 24 | 19 |
6 | 104 (+min Wand AP) -146 (+max Wand AP) | 28 | 20 |
7 | 112 (+min Wand AP) -158 (+max Wand AP) | 32 | 21 |
8 | 120 (+min Wand AP) -170 (+max Wand AP) | 37 | 22 |
9 | 128 (+min Wand AP) -182 (+max Wand AP) | 42 | 23 |
10 | 136 (+min Wand AP) -194 (+max Wand AP) | 47 | 24 |
![]() |
Holy Bolt bắn một quả cầu với sức mạnh của ánh sáng đến mục tiêu. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 12 |
Level | Holy Bolt Damage | MP Usage | STM Usage |
1 | 10(+min Wand AP*4) - 22(+max Wand AP*4) | 14 | 11 |
2 | 13(+min Wand AP*4) - 25(+max Wand AP*4) | 17 | 12 |
3 | 16(+min Wand AP*4) - 28(+max Wand AP*4) | 20 | 13 |
4 | 19(+min Wand AP*4) - 31(+max Wand AP*4) | 23 | 14 |
5 | 22(+min Wand AP*4) - 34(+max Wand AP*4) | 27 | 15 |
6 | 25(+min Wand AP*4) - 37(+max Wand AP*4) | 31 | 16 |
7 | 28(+min Wand AP*4) - 41(+max Wand AP*4) | 35 | 17 |
8 | 31(+min Wand AP*4) - 45(+max Wand AP*4) | 40 | 18 |
9 | 34(+min Wand AP*4) - 49(+max Wand AP*4) | 45 | 19 |
10 | 37(+min Wand AP*4) - 53(+max Wand AP*4) | 50 | 20 |
![]() |
Multi Spark Sát thương và số lượng phụ thuộc vào cấp của kỹ năng. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 14 |
Level | Damage by each Spark | Sparks | MP Usage | STM Usage |
1 | 30% | 4 | 16 | 14 |
2 | 36% | 4 | 19 | 15 |
3 | 40% | 4 | 22 | 16 |
4 | 45% | 5 | 25 | 17 |
5 | 51% | 5 | 29 | 18 |
6 | 56% | 5 | 33 | 19 |
7 | 65% | 6 | 37 | 20 |
8 | 74% | 6 | 42 | 21 |
9 | 81% | 7 | 47 | 22 |
10 | 95% | 7 | 52 | 23 |
![]() |
Holy Mind Đưa ra một lời nguyền làm giảm sức mạnh của mục tiêu. Chỉ có thể sử dụng với quái vật. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 17 |
Level | Reduce Monster Attack Power | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 15 | 22 | 19 |
2 | 13% | 15 | 25 | 20 |
3 | 16% | 15 | 28 | 21 |
4 | 19% | 15 | 32 | 22 |
5 | 22% | 15 | 36 | 23 |
6 | 25% | 15 | 40 | 24 |
7 | 28% | 15 | 45 | 25 |
8 | 30% | 15 | 50 | 26 |
9 | 32% | 15 | 55 | 27 |
10 | 34% | 15 | 60 | 28 |
Tier 2 - Saintess
![]() |
Meditation Tăng HP STM và tăng khả năng phục hồi MP. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 20 |
Level | Added HP | Added MP Recovery | Added STM |
1 | 1.0% | 0.6 | 1.0% |
2 | 1.4% | 1.0 | 1.5% |
3 | 1.9% | 1.4 | 2.0% |
4 | 2.3% | 1.8 | 2.8% |
5 | 2.7% | 2.2 | 3.2% |
6 | 3.2% | 2.6 | 3.8% |
7 | 3.8% | 3.0 | 4.2% |
8 | 4.1% | 3.4 | 4.4% |
9 | 4.5% | 3.8 | 4.7% |
10 | 5.0% | 4.5 | 5.0% |
![]() |
Divine Lightning Triệu hồi các tia sét từ các đám mây tấn công các kẻ địch xung quanh. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 23 |
Level | Range | Lightning Damage | Bolts | MP Usage | STM Usage |
1 | 180 | 40 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 60 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 3 | 24 | 21 |
2 | 180 | 60 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 80 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 3 | 26 | 22 |
3 | 180 | 80 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 100(+Wp +Max Wand AP x 2) | 3 | 28 | 23 |
4 | 180 | 100 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 120 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 4 | 31 | 24 |
5 | 180 | 120 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 140 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 4 | 34 | 25 |
6 | 180 | 140 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 160 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 4 | 37 | 26 |
7 | 180 | 160 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 180 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 5 | 40 | 27 |
8 | 180 | 180 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 200 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 5 | 44 | 28 |
9 | 180 | 200 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 220 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 5 | 48 | 29 |
10 | 180 | 220 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 240 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 6 | 53 | 30 |
![]() |
Holy Reflection Kỹ năng chỉ hoạt động với quái hệ Undead |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 26 |
Level | Reflect Damage | Damage to HP Conversion | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 15% | 4% | 60 | 24 | 23 |
2 | 30% | 9% | 80 | 27 | 24 |
3 | 45% | 13% | 100 | 30 | 25 |
4 | 60% | 18% | 120 | 33 | 26 |
5 | 75% | 24% | 140 | 36 | 27 |
6 | 90% | 27% | 160 | 40 | 28 |
7 | 105% | 31% | 180 | 44 | 29 |
8 | 120% | 36% | 200 | 48 | 30 |
9 | 135% | 40% | 220 | 52 | 31 |
10 | 150% | 45% | 240 | 57 | 32 |
![]() |
Grand Healing Phục hồi HP cho tất cả thành viên trong Party trong phạm vi. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 30 |
Level | HP Restored | Party Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 10 (+min Wand AP*2) - 20 (+max Wand AP*2) | 300 | 24 | 27 |
2 | 20 (+min Wand AP*2) - 30 (+max Wand AP*2) | 310 | 26 | 28 |
3 | 30 (+min Wand AP*2) - 40 (+max Wand AP*2) | 320 | 29 | 29 |
4 | 40 (+min Wand AP*2) - 50 (+max Wand AP*2) | 330 | 32 | 30 |
5 | 50 (+min Wand AP*2) - 60 (+max Wand AP*2) | 340 | 36 | 31 |
6 | 60 (+min Wand AP*2) - 70 (+max Wand AP*2) | 350 | 40 | 32 |
7 | 70 (+min Wand AP*2) - 80 (+max Wand AP*2) | 360 | 44 | 33 |
8 | 90 (+min Wand AP*2) - 100 (+max Wand AP*2) | 370 | 49 | 34 |
9 | 100(+min Wand AP*2) - 110 (+max Wand AP*2) | 380 | 54 | 35 |
10 | 110(+min Wand AP*2) - 120 (+max Wand AP*2) | 390 | 59 | 36 |
Tier 3 - Bishop
![]() |
Vigor Ball Tạo ra 2 quả cầu Vigor tấn công vào mục tiêu. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 40 |
Level | Vigor Ball Damage | MP Usage | STM Usage |
1 | 200(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 230 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 26 | 24 |
2 | 208(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 238 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 28 | 25 |
3 | 216(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 246 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 30 | 26 |
4 | 224(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 254 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 33 | 27 |
5 | 232(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 262 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 36 | 28 |
6 | 240(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 270 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 39 | 29 |
7 | 248(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 278 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 42 | 30 |
8 | 256(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) -286 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 45 | 31 |
9 | 264(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 294 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 48 | 32 |
10 | 270(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 302 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) | 51 | 33 |
![]() |
Resurrection Sử dụng sức mạnh của thiên thần hồi sinh lại một đồng đội đã hi sinh. Phục sinh không thể giữ lại điểm kinh nghiệm và gold bị mất. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 43 |
Level | HP when Success | MP Usage | STM Usage |
1 | 40% | 70 | 31 |
2 | 47% | 66 | 32 |
3 | 54% | 62 | 33 |
4 | 61% | 58 | 34 |
5 | 67% | 54 | 35 |
6 | 73% | 50 | 36 |
7 | 79% | 46 | 37 |
8 | 84% | 42 | 38 |
9 | 89% | 38 | 39 |
10 | 94% | 34 | 40 |
![]() |
Extinction Tạo một phép thuật nhanh chóng giảm lượng HP của quái vật hệ Undead. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 46 |
Level | Success Rate | HP Reduction VS. Undead | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 20% | 30 | 28 |
2 | 20% | 25% | 32 | 29 |
3 | 30% | 30% | 34 | 30 |
4 | 40% | 34% | 37 | 31 |
5 | 50% | 34% | 40 | 32 |
6 | 60% | 38% | 43 | 33 |
7 | 70% | 41% | 47 | 34 |
8 | 80% | 44% | 51 | 35 |
9 | 90% | 47% | 55 | 36 |
10 | 115% | 52% | 60 | 37 |
![]() |
Virtual Life Tạm thời gia tăng lượng HP của nhân vật và đồng đội. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 50 |
Level | HP Boost | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 12% | 90 | 60 | 31 |
2 | 14% | 110 | 63 | 32 |
3 | 16% | 130 | 66 | 33 |
4 | 18% | 150 | 69 | 34 |
5 | 20% | 170 | 73 | 35 |
6 | 24% | 190 | 77 | 36 |
7 | 28% | 210 | 81 | 37 |
8 | 32% | 230 | 86 | 38 |
9 | 36% | 250 | 91 | 39 |
10 | 40% | 270 | 97 | 40 |
Tier 4 - Celestial
![]() |
Glacial Spike tạo ra một làn sóng băng tấn công và làm chậm kẻ địch. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 60 |
Level | Glacial Spike Damage | Attack Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 30(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 60(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 150 | 65 | 35 |
2 | 35(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 65(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 155 | 68 | 36 |
3 | 40(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 70(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 160 | 71 | 37 |
4 | 50(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 80(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 165 | 74 | 38 |
5 | 60(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 90(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 170 | 77 | 39 |
6 | 70(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 100(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 175 | 80 | 40 |
7 | 80(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 110(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 180 | 83 | 41 |
8 | 90(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 120(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 185 | 86 | 42 |
9 | 135(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 150(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 190 | 89 | 43 |
10 | 170(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 190(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) | 195 | 92 | 44 |
![]() |
Regeneration Field Tạo ra một khu vực gia tăng khả năng phục hồi HP và MP. Kỹ năng sẽ tạm dừng khi người chơi thực hiện bất kỳ động tác gì khác. Người chơi nên rời khỏi khu vực nguy hiểm khi thực thi kỹ năng. Người chơi khác trong khu vực tác dụng sẽ nhận được 50% tác dụng |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 63 |
Level | HP Recovery | MP Recovery | Duration | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 1.2 | 1.0 | 35 | 250 | 100 | 41 |
2 | 2.4 | 2.0 | 40 | 260 | 104 | 42 |
3 | 3.6 | 3.0 | 45 | 270 | 108 | 43 |
4 | 4.8 | 4.0 | 50 | 280 | 112 | 44 |
5 | 6.0 | 5.0 | 55 | 290 | 116 | 45 |
6 | 7.2 | 6.0 | 60 | 300 | 120 | 46 |
7 | 8.4 | 7.0 | 65 | 310 | 124 | 47 |
8 | 9.6 | 8.0 | 70 | 320 | 128 | 48 |
9 | 10.8 | 9.0 | 75 | 330 | 132 | 49 |
10 | 12.0 | 10.0 | 80 | 340 | 136 | 50 |
![]() |
Chain Lightning Kêu gọi một tia của Lôi thần tấn công và lây lan sang các mục tiêu xung quanh . |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 66 |
Level | Atk Power Damage | Bolts | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 200 - 230 | 1 | 140 | 76 | 41 |
2 | 208 - 238 | 2 | 145 | 79 | 42 |
3 | 216 - 246 | 3 | 150 | 82 | 43 |
4 | 224 - 254 | 4 | 155 | 85 | 44 |
5 | 232 - 262 | 5 | 160 | 88 | 45 |
6 | 240 - 270 | 6 | 165 | 91 | 46 |
7 | 248 - 278 | 6 | 170 | 94 | 47 |
8 | 256 - 286 | 7 | 175 | 97 | 48 |
9 | 264 - 294 | 8 | 180 | 100 | 49 |
10 | 272 - 302 | 9 | 190 | 103 | 50 |
![]() |
Summon Muspell Triệu hồi Muspell giúp phòng thủ và tấn công những kẻ địch xung quanh. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 70 |
Level | Attack Power | Attack Interval | Absorbs Undead Damage | Added Block Rating | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 70 - 95 | 7 | 10% | 5% | 120 | 110 | 47 |
2 | 76 - 100 | 7 | 14% | 6% | 140 | 114 | 48 |
3 | 82 - 105 | 6 | 18% | 7% | 160 | 118 | 49 |
4 | 88 - 110 | 6 | 22% | 8% | 180 | 122 | 50 |
5 | 94 - 115 | 5 | 26% | 9% | 200 | 126 | 51 |
6 | 110 - 120 | 5 | 30% | 10% | 220 | 130 | 52 |
7 | 106 - 125 | 4 | 34% | 11% | 240 | 134 | 53 |
8 | 112 - 135 | 3 | 38% | 12% | 260 | 138 | 54 |
9 | 134 - 150 | 2 | 42% | 13% | 280 | 140 | 55 |
10 | 156- 257 | 1 | 46% | 14% | 300 | 146 | 56 |
Tier 5- Prophetess
![]() |
Ice Meteorite Triệu hồi một cơn mưa thiên thạch băng giá tấn công các kẻ địch xung quanh. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 80 |
Level | Ice Meteorite Damage | Bolts | Attack Area | MP Usage | STM Usage |
1 | 135 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 175 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 1 | 35 | 75 | 45 |
2 | 145 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 185 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 2 | 40 | 77 | 47 |
3 | 158 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 194 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 3 | 45 | 79 | 49 |
4 | 166 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 204 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 4 | 50 | 81 | 51 |
5 | 196(+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 226 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 5 | 55 | 83 | 53 |
6 | 216 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 246 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 6 | 60 | 85 | 55 |
7 | 228 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 258 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 6 | 65 | 87 | 57 |
7 | 240 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 270 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 7 | 70 | 89 | 59 |
9 | 252 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 282 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 8 | 75 | 91 | 61 |
10 | 264 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 294 (+Wp +Max Wand AP x 2) | 9 | 80 | 93 | 63 |
![]() |
Ice Elemental Triệu hồi Băng thần từ băng giúp tấn công các kẻ địch xung quanh. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Triệu hồi | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 83 |
Level | Duration | Attack Power | Attack Rating | HP | MP Usage | STM Usage |
1 | 360 | 120 - 140 | 900 | 5000 | 102 | 120 |
2 | 360 | 130 - 150 | 1000 | 5200 | 106 | 122 |
3 | 360 | 140 - 160 | 1100 | 5400 | 110 | 124 |
4 | 360 | 150 - 170 | 1200 | 5600 | 114 | 126 |
5 | 360 | 160 - 180 | 1300 | 5800 | 118 | 128 |
6 | 360 | 170 - 190 | 1400 | 6000 | 122 | 130 |
7 | 360 | 180 - 200 | 1500 | 6200 | 126 | 132 |
8 | 360 | 190 - 210 | 1600 | 6400 | 130 | 134 |
9 | 360 | 200 - 220 | 1700 | 6600 | 134 | 136 |
10 | 360 | 210 - 230 | 1800 | 6800 | 138 | 138 |
![]() |
Summon Ramiel Triệu hồi một thiên thần giúp nâng cao khả năng thủ và tấn công kẻ địch xung quanh. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 86 |
Level | Ramiel Damage | Attack Interval | Absorbs Undead Damage | Increased Block Rating | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 170 - 210 | 7 | 25% | 9% | 120 | 152 | 54 |
2 | 190 - 230 | 7 | 35% | 11% | 140 | 156 | 56 |
3 | 210 - 250 | 6 | 45% | 13% | 160 | 160 | 58 |
4 | 230 - 270 | 6 | 55% | 15% | 180 | 164 | 60 |
5 | 250 - 290 | 5 | 65% | 17% | 200 | 168 | 62 |
6 | 270 - 310 | 5 | 75% | 19% | 220 | 172 | 64 |
7 | 290 - 330 | 4 | 85% | 21% | 240 | 176 | 66 |
8 | 310 - 350 | 3 | 95% | 23% | 260 | 180 | 68 |
9 | 330 - 370 | 2 | 105% | 25% | 280 | 184 | 70 |
10 | 350 - 390 | 1 | 115% | 27% | 300 | 188 | 72 |
![]() |
Blessing Krishna Tăng cường khả năng phòng thủ và sức chịu đừng nhờ ân sủng của Thượng Đế . |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 90 |
Level | Added Defense | Added Absorb | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 7% | 8 | 90 | 166 | 60 |
2 | 9% | 11 | 110 | 170 | 62 |
3 | 11% | 14 | 130 | 174 | 64 |
4 | 13% | 17 | 150 | 178 | 66 |
5 | 15% | 20 | 170 | 182 | 68 |
6 | 17% | 23 | 190 | 186 | 70 |
7 | 19% | 26 | 210 | 190 | 72 |
8 | 21% | 29 | 230 | 194 | 74 |
9 | 23% | 32 | 240 | 198 | 76 |
10 | 25% | 35 | 270 | 202 | 78 |
KNIGHT
Tier 1 - Knight
![]() |
Sword Blast |
Vũ khí: Swords | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 10 |
Level | Attack Power | Attack Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 12-16 (+LVLx4) | 80 | 8 | 22 |
2 | 15-20 (+LVLx4) | 84 | 10 | 24 |
3 | 18-24 (+LVLx4) | 88 | 12 | 26 |
4 | 21-28 (+LVLx4) | 92 | 15 | 28 |
5 | 24-32 (+LVLx4) | 96 | 18 | 30 |
6 | 27-36 (+LVLx4) | 100 | 21 | 32 |
7 | 30-40 (+LVLx4) | 104 | 25 | 34 |
8 | 33-44 (+LVLx4) | 108 | 29 | 36 |
9 | 36-48 (+LVLx4) | 112 | 33 | 38 |
10 | 39-52 (+LVLx4) | 116 | 38 | 40 |
![]() |
Holy Body Thu thập sức mạnh của ánh sáng giúp Hiệp sĩ chống lại quái vật Undead. Không thể sử dụng đồng thời với Holy Valor và Drastic Spirit. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 12 |
Level | Absorption Boost VS. Undead | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 8% | 30 | 18 | 28 |
2 | 12% | 50 | 21 | 30 |
3 | 16% | 70 | 24 | 32 |
4 | 19% | 90 | 27 | 34 |
5 | 22% | 110 | 30 | 36 |
6 | 25% | 130 | 34 | 38 |
7 | 27% | 150 | 38 | 40 |
8 | 29% | 170 | 42 | 42 |
9 | 31% | 190 | 46 | 44 |
10 | 33% | 210 | 50 | 46 |
![]() |
Physical Training Gia tăng lượng HP và STM cho nhân vật |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 14 |
Level | Stamina Boost | HP boost |
1 | 5% | 1% |
2 | 8% | 1% |
3 | 11% | 2% |
4 | 14% | 2% |
5 | 17% | 3% |
6 | 20% | 3% |
7 | 23% | 4% |
8 | 26% | 4% |
9 | 28% | 4% |
10 | 30% | 5% |
![]() |
Double Crash Tấn công 2 lần với mức chí mạng cao vào mục tiêu. |
Vũ khí: Swords, Axes, Claws | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 17 |
Level | Damage Boost | Added Critical | MP Usage | STM Usage |
1 | 9% | 2% | 18 | 35 |
2 | 18% | 4% | 20 | 37 |
3 | 27% | 6% | 22 | 39 |
4 | 36% | 8% | 24 | 41 |
5 | 45% | 10% | 27 | 43 |
6 | 54% | 11% | 30 | 45 |
7 | 63% | 12% | 33 | 47 |
8 | 72% | 13% | 36 | 49 |
9 | 81% | 14% | 39 | 51 |
10 | 90% | 15% | 42 | 53 |
Tier 2 - Paladin
![]() |
Holy Valor Tăng sát thương lên các quái vật hệ Undead. khi được buff, Holy Valor sẽ tăng sát thương cho tất cả party lên undead. (tầm xa mặc định cho party là 300) Không thể sử dụng đồng thời với Holy Body và Drastic Spirit. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 20 |
Level | Party Area | Damage Boost | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 300 | 18% | 60 | 23 | 36 |
2 | 300 | 22% | 80 | 26 | 38 |
3 | 300 | 26% | 100 | 29 | 40 |
4 | 300 | 30% | 120 | 32 | 42 |
5 | 300 | 34% | 140 | 35 | 44 |
6 | 300 | 38% | 160 | 38 | 46 |
7 | 300 | 42% | 180 | 41 | 48 |
8 | 300 | 46% | 200 | 44 | 50 |
9 | 300 | 50% | 220 | 47 | 52 |
10 | 300 | 54% | 240 | 50 | 54 |
![]() |
Brandish Nhảy lên bổ xuống tạo ra một vùng sát thương nhiều kẻ địch trước mặt nhân vật. |
Vũ khí: Swords, Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 23 |
Level | Area | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 93 | 10% | 22 | 38 |
2 | 96 | 16% | 24 | 40 |
3 | 99 | 22% | 26 | 42 |
4 | 102 | 28% | 28 | 44 |
5 | 105 | 34% | 30 | 46 |
6 | 108 | 42% | 33 | 48 |
7 | 111 | 50% | 36 | 50 |
8 | 114 | 58% | 39 | 52 |
9 | 117 | 64% | 42 | 54 |
10 | 120 | 72% | 45 | 56 |
![]() |
Piercing Xoáy kiếm tạo ra một vùng sát thương và xuyên thấu kẻ địch. Piercing nhận thêm 50% sát thương với quái hệ Mutant. Piercing sát thương tất cả kẻ địch trước mặt nhân vật. |
Vũ khí: Swords | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 26 |
Level | Damage Boost | Increased Rating | Piercing Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 40 | 110 | 24 | 41 |
2 | 17% | 50 | 110 | 26 | 43 |
3 | 24% | 60 | 110 | 28 | 45 |
4 | 31% | 70 | 110 | 30 | 47 |
5 | 38% | 80 | 110 | 32 | 49 |
6 | 45% | 90 | 110 | 34 | 51 |
7 | 52% | 100 | 110 | 36 | 53 |
8 | 59% | 110 | 110 | 38 | 55 |
9 | 66% | 120 | 110 | 40 | 57 |
10 | 73% | 130 | 110 | 42 | 59 |
![]() |
Drastic Spirit kêu gọi sức mạnh tinh thần của các Hiệp sĩ nhằm nâng cao sức chống đỡ. Không thể sử dụng đồng thời với Holy Body và Holy Valor. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 30 |
Level | Added Defense | Added Absorb | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 6% | 1 | 60 | 25 | 44 |
2 | 9% | 1 | 80 | 27 | 46 |
3 | 12% | 1 | 100 | 29 | 48 |
4 | 15% | 2 | 120 | 32 | 50 |
5 | 18% | 2 | 140 | 35 | 52 |
6 | 20% | 2 | 160 | 38 | 54 |
7 | 22% | 3 | 180 | 41 | 56 |
8 | 23% | 3 | 200 | 45 | 58 |
9 | 24% | 3 | 220 | 49 | 60 |
10 | 25% | 4 | 240 | 54 | 62 |
Tier 3 - Holy Knight
![]() |
Sword Mastery Gia tăng sát thương khi sử dụng vũ khí kiếm. |
Vũ khí: Swords | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 40 |
Level | Vũ khí Damage Boost |
1 | 11% |
2 | 14% |
3 | 17% |
4 | 20% |
5 | 23% |
6 | 26% |
7 | 29% |
8 | 32% |
9 | 35% |
10 | 38% |
![]() |
Divine Shield Divine Shield tăng cao khả năng đỡ của Khiên và chuyển hóa một phần sát thương từ quái hệ Undead sang máu của bạn ( Health Points). Divine Shield sẽ thay đổi hình dáng khiên của bạn. |
Vũ khí: Shields | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 43 |
Level | Block Rating | Damage to HP Conversion | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 2% | 9% | 90 | 30 | 46 |
2 | 2% | 18% | 110 | 33 | 48 |
3 | 3% | 27% | 130 | 36 | 50 |
4 | 3% | 36% | 150 | 39 | 52 |
5 | 4% | 45% | 170 | 43 | 54 |
6 | 4% | 54% | 190 | 47 | 56 |
7 | 5% | 63% | 210 | 51 | 58 |
8 | 5% | 72% | 230 | 55 | 60 |
9 | 6% | 81% | 250 | 60 | 62 |
10 | 6% | 90% | 270 | 65 | 64 |
![]() |
Holy Incantation tạo ra một phép thuật để thu phục quái vật hệ Undead , Chúng sẽ giống như khi bạn sử dụng Crystal. |
Vũ khí: Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 46 |
Level | Success Rate | Increase Undead HP | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 45% | 100% | 90 | 36 | 50 |
2 | 54% | 120% | 110 | 39 | 52 |
3 | 62% | 140% | 130 | 42 | 54 |
4 | 69% | 160% | 150 | 45 | 56 |
5 | 75% | 180% | 170 | 48 | 58 |
6 | 80% | 200% | 190 | 52 | 60 |
7 | 84% | 220% | 210 | 56 | 62 |
8 | 88% | 240% | 230 | 60 | 64 |
9 | 92% | 260% | 250 | 65 | 66 |
10 | 96% | 280% | 270 | 70 | 68 |
![]() |
Grand Cross Grand Cross gia tăng tỷ lệ chính xác dựa vào vũ khí của người chơi |
Vũ khí: Swords, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 50 |
Level | Damage Boost | Attack Rating | Add crit | Damage Boost VS. Undead | MP Usage | STM Usage |
1 | 35% | 35% | 0% | 5% | 28 | 45 |
2 | 40% | 40% | 0% | 10% | 31 | 47 |
3 | 45% | 45% | 0% | 15% | 34 | 49 |
4 | 50% | 50% | 0% | 20% | 37 | 51 |
5 | 55% | 55% | 0% | 25% | 40 | 53 |
6 | 60% | 60% | 0% | 30% | 43 | 55 |
7 | 65% | 65% | 0% | 35% | 46 | 57 |
8 | 70% | 70% | 0% | 40% | 49 | 59 |
9 | 75% | 75% | 0% | 45% | 52 | 61 |
10 | 80% | 80% | 5% | 50% | 55 | 63 |
Tier 4 - Saint Knight
![]() |
Sword of Justice Bổ kiếm về phía trước và tạo ra một làn sóng tâm linh sát thương tất cả kẻ địch phía trước. |
Vũ khí: Swords | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 60 |
Level | Damage Boost | Attack Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 100% | 130 | 50 | 53 |
2 | 110% | 135 | 53 | 55 |
3 | 120% | 140 | 56 | 57 |
4 | 130% | 145 | 59 | 59 |
5 | 140% | 150 | 62 | 61 |
6 | 150% | 155 | 65 | 63 |
7 | 160% | 160 | 68 | 65 |
8 | 170% | 165 | 71 | 67 |
9 | 180% | 170 | 74 | 69 |
10 | 190% | 175 | 77 | 71 |
![]() |
Godly Shield Nâng cao khả năng hấp thụ sát thương ( sức chịu đựng hoặc Absorb) Cần có khiên để thực thi kỹ năng. Sẽ thay đổi hình dáng khiên của người chơi. Godly Shield tự động kích hoạt khả năng đỡ của Divine Shield. |
Vũ khí: Shield | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 63 |
Level | Added Absorption Rating | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 6% | 100 | 47 | 50 |
2 | 9% | 110 | 50 | 52 |
3 | 12% | 120 | 53 | 54 |
4 | 15% | 130 | 56 | 56 |
5 | 18% | 140 | 59 | 58 |
6 | 21% | 150 | 62 | 60 |
7 | 24% | 160 | 65 | 62 |
8 | 27% | 170 | 68 | 64 |
9 | 29% | 180 | 71 | 66 |
10 | 30% | 190 | 74 | 68 |
![]() |
God's Blessing kêu gọi sức mạnh của chúa trời nhằm gia tăng sức mạnh của vũ khí người chơi đang sử dụng. |
Vũ khí: Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 66 |
Level | Added Atk Power of Weapon | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 8% | 120 | 57 | 51 |
2 | 12% | 130 | 60 | 53 |
3 | 16% | 140 | 63 | 55 |
4 | 20% | 150 | 66 | 57 |
5 | 24% | 160 | 69 | 59 |
6 | 28% | 170 | 72 | 61 |
7 | 32% | 180 | 75 | 63 |
8 | 38% | 190 | 78 | 65 |
9 | 44% | 200 | 81 | 67 |
10 | 50% | 210 | 84 | 69 |
![]() |
Divine Piercing Giải phóng sức mạnh tàn phá khủng khiếp với tốc độ cao trên mục tiêu. |
Vũ khí: Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 70 |
Level | Damage Boost | Added Atk Speed | Number of Hits | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 1 | 3 | 45 | 51 |
2 | 14% | 1 | 3 | 47 | 53 |
3 | 18% | 1 | 3 | 49 | 55 |
4 | 22% | 1 | 3 | 51 | 57 |
5 | 20% | 1 | 5 | 53 | 59 |
6 | 25% | 2 | 5 | 55 | 61 |
7 | 30% | 2 | 5 | 57 | 63 |
8 | 35% | 2 | 5 | 59 | 65 |
9 | 33% | 2 | 7 | 61 | 67 |
10 | 38% | 3 | 7 | 63 | 69 |
Tier 5- Crusader
![]() |
Crescent Moon Nhảy lên tấn công mạnh mẽ vào linh hồn những kẻ trước nhân vật. |
Vũ khí: Swords | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 83 |
Level | Damage Boost | Attack Area | MP Usage | STM Usage |
1 | 50% | 75 | 63 | 70 |
2 | 55% | 80 | 66 | 72 |
3 | 60% | 85 | 69 | 74 |
4 | 65% | 90 | 72 | 76 |
5 | 70% | 95 | 75 | 78 |
6 | 75% | 100 | 78 | 80 |
7 | 80% | 105 | 81 | 82 |
8 | 85% | 110 | 84 | 84 |
9 | 90% | 115 | 87 | 86 |
10 | 95% | 120 | 90 | 88 |
![]() |
Renovation Soul tạo ra một phép thuật làm lung lay linh hồn quái vật và thu phục chúng. |
Vũ khí: Swords | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 80 |
Level | Success Rate | Increase HP | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 96% | 100% | 90 | 72 | 70 |
2 | 112% | 120% | 110 | 78 | 72 |
3 | 128% | 140% | 130 | 84 | 74 |
4 | 144% | 160% | 150 | 90 | 76 |
5 | 160% | 180% | 170 | 96 | 78 |
6 | 176% | 200% | 190 | 104 | 80 |
7 | 192% | 220% | 210 | 112 | 82 |
8 | 206% | 240% | 230 | 120 | 84 |
9 | 226% | 260% | 250 | 130 | 86 |
10 | 249% | 280% | 270 | 140 | 88 |
![]() |
Saint Blade Kêu gọi sức mạnh thần linh lên thanh gươm và tấn công đối thủ. |
Vũ khí: Swords, Hammers | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 86 |
Level | Damage Boost | Add attack rate | Damage Boost VS. Undead | MP Usage | STM Usage |
1 | 50% | 35% | 1 | 58 | 75 |
2 | 73% | 40% | 1 | 61 | 77 |
3 | 100% | 45% | 1 | 64 | 79 |
4 | 121% | 50% | 1 | 67 | 81 |
5 | 142% | 55% | 1 | 70 | 83 |
6 | 170% | 60% | 1 | 73 | 85 |
7 | 194% | 65% | 1 | 76 | 87 |
8 | 217% | 70% | 1 | 79 | 89 |
9 | 232% | 75% | 1 | 82 | 91 |
10 | 250% | 80% | 1 | 85 | 93 |
![]() |
Holy Benedic Kêu gọi sức mạnh tinh thần để gia tăng sát thương với quái hệ Undead. |
Vũ khí: Swords, Scythes, Axes, Hammers, Claws, Bows, Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 90 |
Level | Add Damage Boost VS. Undead | Add defense | Add Damage Boost | Add Absorb | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 1 | 1% | 1% | 2 | 120 | 86 | 93 |
2 | 1 | 2% | 2% | 3 | 140 | 90 | 95 |
3 | 1 | 3% | 2% | 3 | 160 | 94 | 97 |
4 | 1 | 4% | 3% | 4 | 180 | 98 | 99 |
5 | 1 | 5% | 3% | 4 | 200 | 102 | 101 |
6 | 1 | 6% | 3% | 4 | 220 | 106 | 103 |
7 | 1 | 7% | 4% | 5 | 240 | 110 | 105 |
8 | 1 | 8% | 4% | 5 | 260 | 114 | 107 |
9 | 1 | 9% | 4% | 5 | 280 | 118 | 109 |
10 | 1 | 10% | 5% | 6 | 300 | 122 | 111 |
MAGICIAN
Tier 1 - Magician
![]() |
Agony Hi sinh một lượng máu để chuyển hóa sang Nội lực ( Mana Point). |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 10 |
Level | Converted | MP Usage | STM Usage |
1 | 5% | 1 | 12 |
2 | 6% | 1 | 13 |
3 | 7% | 1 | 14 |
4 | 8% | 1 | 15 |
5 | 9% | 1 | 16 |
6 | 10% | 1 | 17 |
7 | 11% | 1 | 18 |
8 | 12% | 1 | 19 |
9 | 13% | 1 | 20 |
10 | 14% | 1 | 21 |
![]() |
Fire Bolt bắn một quả cầu lửa nhỏ gây sát thương mục tiêu. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 12 |
Level | Fire Bolt Damage | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 10(+min Wand AP*4) - 20(+max Wand AP*4) | 200 | 16 | 11 |
2 | 13(+min Wand AP*4) - 24(+max Wand AP*4) | 200 | 18 | 12 |
3 | 16(+min Wand AP*4) - 28(+max Wand AP*4) | 200 | 20 | 13 |
4 | 19(+min Wand AP*4) - 32(+max Wand AP*4) | 200 | 22 | 14 |
5 | 21(+min Wand AP*4) - 36(+max Wand AP*4) | 200 | 25 | 15 |
6 | 24(+min Wand AP*4) - 40(+max Wand AP*4) | 200 | 28 | 16 |
7 | 27(+min Wand AP*4) - 44(+max Wand AP*4) | 200 | 31 | 17 |
8 | 30(+min Wand AP*4) - 48(+max Wand AP*4) | 200 | 34 | 18 |
9 | 33(+min Wand AP*4) - 52(+max Wand AP*4) | 200 | 38 | 19 |
10 | 36(+min Wand AP*4) - 56(+max Wand AP*4) | 200 | 42 | 20 |
![]() |
Zenith Sử dụng phép thuật nâng cao khả năng kháng lại các hiệu ứng bất lợi. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 14 |
Level | Added Elemental Resistance | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 2 | 30 | 18 | 15 |
2 | 3 | 50 | 20 | 16 |
3 | 4 | 70 | 22 | 17 |
4 | 5 | 90 | 25 | 18 |
5 | 6 | 110 | 28 | 19 |
6 | 7 | 130 | 31 | 20 |
7 | 8 | 150 | 35 | 21 |
8 | 9 | 170 | 39 | 22 |
9 | 10 | 190 | 43 | 23 |
10 | 11 | 210 | 48 | 24 |
![]() |
Fire Ball Tạo ra một quả cầu lửa lớn từ nham thạch và tấn công mục tiêu. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 17 |
Level | Fire Ball Damage | Range | Area | MP Usage | STM Usage |
1 | 26(+spirit/8 +min Wand AP) -50(+spirit/4 +max Wand AP) | 163 | 70 | 22 | 19 |
2 | 30(+spirit/8 +min Wand AP) -57(+spirit/4 +max Wand AP) | 166 | 72 | 24 | 20 |
3 | 34(+spirit/8 +min Wand AP) -64(+spirit/4 +max Wand AP) | 169 | 74 | 26 | 21 |
4 | 38(+spirit/8 +min Wand AP) -71(+spirit/4 +max Wand AP) | 172 | 76 | 28 | 22 |
5 | 42(+spirit/8 +min Wand AP) -78(+spirit/4 +max Wand AP) | 175 | 78 | 31 | 23 |
6 | 46(+spirit/8 +min Wand AP) -85(+spirit/4 +max Wand AP) | 178 | 80 | 34 | 24 |
7 | 50(+spirit/8 +min Wand AP) -92(+spirit/4 +max Wand AP) | 181 | 82 | 38 | 25 |
8 | 54(+spirit/8 +min Wand AP) -99(+spirit/4 +max Wand AP) | 184 | 84 | 42 | 26 |
9 | 58(+spirit/8 +min Wand AP) -106(+spirit/4 +max Wand AP) | 187 | 86 | 46 | 27 |
10 | 62(+spirit/8 +min Wand AP) -113(+spirit/4 +max Wand AP) | 190 | 88 | 50 | 28 |
Tier 2 - Wizard
![]() |
Mental Mastery Tăng tổng lượng HP, MP & STM của nhân vật. |
Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 20 |
Level | HP Boost | MP Boost | STM Boost |
1 | 1.0% | 5% | 1.0% |
2 | 1.7% | 8% | 1.9% |
3 | 2.5% | 11% | 2.7% |
4 | 3.4% | 14% | 3.3% |
5 | 3.8% | 17% | 3.8% |
6 | 4.3% | 20% | 4.2% |
7 | 4.8% | 23% | 4.7% |
8 | 5.1% | 26% | 5.0% |
9 | 5.5% | 29% | 5.4% |
10 | 6.0% | 32% | 6.0% |
![]() |
Watornado Tạo ra một xoáy nước tấn công vào mục tiêu và kẻ địch quanh mục tiêu. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 23 |
Level | Damage | Range | Area | MP Usage | STM Usage |
1 | 90 (+Spirit/2 +min wand AP) -96 (+Spirit +max wand AP*2) | 170 | 75 | 25 | 21 |
2 | 94 (+Spirit/2 +min wand AP) -103 (+Spirit +max wand AP*2) | 175 | 80 | 27 | 22 |
3 | 98 (+Spirit/2 +min wand AP) -110 (+Spirit +max wand AP*2) | 180 | 85 | 29 | 23 |
4 | 102 (+Spirit/2 +min wand AP) -117 (+Spirit +max wand AP*2) | 185 | 90 | 32 | 24 |
5 | 106 (+Spirit/2 +min wand AP) -124 (+Spirit +max wand AP*2) | 190 | 95 | 35 | 25 |
6 | 110 (+Spirit/2 +min wand AP) -131 (+Spirit +max wand AP*2) | 195 | 100 | 38 | 26 |
7 | 114 (+Spirit/2 +min wand AP) -138 (+Spirit +max wand AP*2) | 200 | 105 | 42 | 27 |
8 | 118 (+Spirit/2 +min wand AP) -145 (+Spirit +max wand AP*2) | 205 | 110 | 46 | 28 |
9 | 122 (+Spirit/2 +min wand AP) -152 (+Spirit +max wand AP*2) | 220 | 115 | 50 | 29 |
10 | 126 (+Spirit/2 +min wand AP) -159 (+Spirit +max wand AP*2) | 235 | 120 | 55 | 30 |
![]() |
Enchant Weapon Gia tăng sức mạnh của vũ khí dựa vào các nguyên tố. Băng sát làm giảm đi tốc độ di chuyển và tốc đánh của mục tiêu.. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 26 |
Level | Fire Damage | Ice Damage | Lightning Damage | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 5 - 10 | 5 - 10 | 5 - 10 | 60 | 30 | 28 |
2 | 10 - 12 | 10 - 12 | 10 - 12 | 80 | 32 | 29 |
3 | 12 - 14 | 12 - 14 | 12 - 14 | 100 | 34 | 30 |
4 | 14 - 16 | 14 - 16 | 14 - 16 | 120 | 37 | 31 |
5 | 16 - 18 | 16 - 18 | 16 - 18 | 140 | 40 | 32 |
6 | 18 - 20 | 18 - 20 | 18 - 20 | 160 | 44 | 33 |
7 | 18 - 22 | 18 - 22 | 18 - 22 | 180 | 48 | 34 |
8 | 20 - 24 | 20 - 24 | 20 - 24 | 200 | 53 | 35 |
9 | 22 - 26 | 22 - 26 | 22 - 26 | 220 | 58 | 36 |
10 | 24 - 28 | 24 - 28 | 24 - 28 | 240 | 64 | 37 |
![]() |
Death Ray Death Ray tính sát thương Lực tay của nhân vật |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 30 |
Level | Damage Boost | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 90% | 185 | 26 | 26 |
2 | 100% | 190 | 29 | 27 |
3 | 110% | 195 | 32 | 28 |
4 | 120% | 200 | 35 | 29 |
5 | 130% | 205 | 39 | 30 |
6 | 140% | 210 | 43 | 31 |
7 | 150% | 215 | 47 | 32 |
8 | 160% | 220 | 51 | 33 |
9 | 170% | 225 | 55 | 34 |
10 | 180% | 230 | 59 | 35 |
Tier 3 - Royal Wizard
![]() |
Energy Shield Tạo ra một vòng tròn ma thuật tăng sức chịu đựng và phản lại sát thương. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 40 |
Level | Added Absorb | Reflect Damage | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 7 | 20% | 90 | 34 | 40 |
2 | 9 | 30% | 110 | 37 | 41 |
3 | 11 | 40% | 130 | 40 | 42 |
4 | 13 | 50% | 150 | 43 | 43 |
5 | 15 | 60% | 170 | 47 | 44 |
6 | 17 | 70% | 190 | 51 | 45 |
7 | 19 | 80% | 210 | 55 | 46 |
8 | 21 | 90% | 230 | 60 | 47 |
9 | 23 | 100% | 250 | 66 | 48 |
10 | 25 | 120% | 270 | 72 | 49 |
![]() |
Diastrophism Tạo ra một vụ nổ dữ dội quanh nhân vật, Sát thương tất cả mục tiêu trong phạm vi. Diastrophism Sát thương hai lần trong mỗi lần thi triển kỹ năng. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 43 |
Level | Diastrophism Damage | Area | MP Usage | STM Usage |
1 | 30(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -60(+Spirit +max Wand AP*2) | 100 | 30 | 33 |
2 | 35(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -65(+Spirit +max Wand AP*2) | 105 | 33 | 34 |
3 | 40(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -70(+Spirit +max Wand AP*2) | 110 | 36 | 35 |
4 | 50(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -80(+Spirit +max Wand AP*2) | 115 | 39 | 36 |
5 | 60(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -90(+Spirit +max Wand AP*2) | 120 | 43 | 37 |
6 | 70(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -100(+Spirit +max Wand AP*2) | 125 | 47 | 38 |
7 | 80(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -110(+Spirit +max Wand AP*2) | 130 | 51 | 39 |
8 | 90(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -120(+Spirit +max Wand AP*2) | 135 | 56 | 40 |
9 | 100(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -130(+Spirit +max Wand AP*2) | 140 | 61 | 41 |
10 | 110(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -140(+Spirit +max Wand AP*2) | 145 | 67 | 42 |
![]() |
Spirit Elemental Triệu hồi tinh linh giúp gia tăng sát thương và sức mạnh phép thuật trong một khoảng thời gian. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 46 |
Level | Added Atk Power | Increased Magic Damage | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 5% | 2% | 90 | 36 | 35 |
2 | 7% | 4% | 110 | 39 | 36 |
3 | 9% | 6% | 130 | 42 | 37 |
4 | 11% | 8% | 150 | 45 | 38 |
5 | 12% | 10% | 170 | 48 | 39 |
6 | 13% | 15% | 190 | 51 | 40 |
7 | 14% | 20% | 210 | 54 | 41 |
8 | 15% | 25% | 230 | 57 | 42 |
9 | 16% | 30% | 250 | 60 | 43 |
10 | 18% | 35% | 270 | 63 | 44 |
![]() |
Dancing Sword Triệu hồi Hỏa kiếm hoặc Băng kiếm tấn công kẻ địch kế bên. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 50 |
Level | Fire Damage | Ice Damage | Attack Interval | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 20(+min Wand AP) -26(+max Wand AP) | 20(+min Wand AP) -26(+max Wand AP) | 5 | 90 | 35 | 30 |
2 | 23(+min Wand AP) -30(+max Wand AP) | 22(+min Wand AP) -29(+max Wand AP) | 5 | 110 | 37 | 31 |
3 | 20(+min Wand AP) -26(+max Wand AP) | 20(+min Wand AP) -26(+max Wand AP) | 4 | 130 | 39 | 32 |
4 | 26(+min Wand AP) -34(+max Wand AP) | 24(+min Wand AP) -32(+max Wand AP) | 4 | 150 | 42 | 33 |
5 | 29(+min Wand AP) -38(+max Wand AP) | 26(+min Wand AP) -35(+max Wand AP) | 3 | 170 | 45 | 34 |
6 | 32(+min Wand AP) -42(+max Wand AP) | 28(+min Wand AP) -38(+max Wand AP) | 3 | 190 | 48 | 35 |
7 | 35(+min Wand AP) -46(+max Wand AP) | 30(+min Wand AP) -41(+max Wand AP) | 2 | 210 | 52 | 36 |
8 | 38(+min Wand AP) -50(+max Wand AP) | 32(+min Wand AP) -44(+max Wand AP) | 2 | 230 | 56 | 37 |
9 | 41(+min Wand AP) -54(+max Wand AP) | 34(+min Wand AP) -47(+max Wand AP) | 1 | 250 | 61 | 38 |
10 | 47(+min Wand AP) -62(+max Wand AP) | 38(+min Wand AP) -53(+max Wand AP) | 1 | 270 | 66 | 39 |
Tier 4 - Arch Mage
![]() |
Fire Elemental Kích thước phụ thuộc vào cấp độ skill. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Triệu hồi | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 60 |
Level | Duration | Attack Power | Attack Rating | HP | MP Usage | STM Usage |
1 | 360 | 50 - 102 | 900 | 5000 | 52 | 120 |
2 | 360 | 112 - 154 | 1000 | 5200 | 56 | 122 |
3 | 360 | 154 - 206 | 1100 | 5400 | 60 | 124 |
4 | 360 | 206 - 258 | 1200 | 5600 | 64 | 126 |
5 | 360 | 258 - 300 | 1300 | 5800 | 68 | 128 |
6 | 360 | 300 - 352 | 1400 | 6000 | 72 | 130 |
7 | 360 | 352 - 404 | 1500 | 6200 | 76 | 132 |
8 | 360 | 404 - 456 | 1600 | 6400 | 80 | 134 |
9 | 360 | 456 - 508 | 1700 | 6600 | 84 | 136 |
10 | 360 | 608 - 700 | 1800 | 6800 | 88 | 138 |
![]() |
Flame Wave Tạo ra một làn sóng lửa theo hình nón sát thương tất cả mục tiêu trong phạm vi. Sát thương của kỹ năng dựa vào Atk Power của nhân vật |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 63 |
Level | Damage Boost | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 110 - 126 | 110 | 75 | 32 |
2 | 120 - 138 | 120 | 79 | 33 |
3 | 130 - 150 | 130 | 83 | 34 |
4 | 140 - 162 | 140 | 87 | 35 |
5 | 150 - 174 | 150 | 91 | 36 |
6 | 160 - 186 | 160 | 95 | 37 |
7 | 270 - 298 | 170 | 99 | 38 |
8 | 280 - 310 | 180 | 103 | 39 |
9 | 390 - 422 | 190 | 107 | 40 |
10 | 400 - 534 | 200 | 111 | 41 |
![]() |
Distortion Tạo ra một xung năng lượng làm chậm tốc độ di chuyển và tốc độ đánh của tất cả mục tiêu trong phạm vi. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 66 |
Level | Attack Reduction | Speed Reduction | Range | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 4% | 5% | 60 | 1 | 105 | 43 |
2 | 6% | 6% | 65 | 1 | 110 | 44 |
3 | 8% | 7% | 70 | 2 | 115 | 45 |
4 | 10% | 8% | 75 | 2 | 120 | 46 |
5 | 12% | 9% | 80 | 3 | 125 | 47 |
6 | 14% | 10% | 85 | 3 | 130 | 48 |
7 | 16% | 11% | 90 | 4 | 135 | 49 |
8 | 18% | 12% | 95 | 5 | 140 | 50 |
9 | 20% | 13% | 100 | 6 | 145 | 51 |
10 | 22% | 14% | 105 | 7 | 150 | 52 |
![]() |
Meteorite Kêu gọi một trận mưa thiên thạch từ trên trời tấn công và hủy diệt tất cả mục tiêu trong phạm vi xác định. Meteorite tính sát thương dựa vào Atk Power của nhân vật. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 70 |
Level | Damage Boost | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 116 - 146 | 100 | 100 | 39 |
2 | 128 - 158 | 105 | 104 | 40 |
3 | 140 - 170 | 110 | 108 | 41 |
4 | 152 - 182 | 115 | 112 | 42 |
5 | 164 - 194 | 120 | 116 | 43 |
6 | 176 - 206 | 125 | 120 | 44 |
7 | 188 - 218 | 130 | 124 | 45 |
8 | 200 - 230 | 135 | 128 | 46 |
9 | 212 - 242 | 140 | 132 | 47 |
10 | 224 - 254 | 145 | 136 | 48 |
Tier 5- Elemental Master
![]() |
Magic Source Triệu hồi sức mạnh của tự nhiên nhằm gia tăng MP & STM. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 80 |
Level | Add MP | Add STM | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 11% | 11% | 120 | 60 | 45 |
2 | 12% | 12% | 140 | 63 | 47 |
3 | 13% | 13% | 160 | 66 | 49 |
4 | 14% | 14% | 180 | 69 | 51 |
5 | 15% | 15% | 200 | 73 | 53 |
6 | 16% | 16% | 220 | 77 | 55 |
7 | 17% | 17% | 240 | 81 | 57 |
8 | 18% | 18% | 260 | 86 | 59 |
9 | 19% | 19% | 280 | 91 | 61 |
10 | 20% | 20% | 300 | 97 | 63 |
![]() |
Vis Tenus Triêu hồi sức mạnh phép thuật làm chậm và sát thương kẻ địch theo thời gian. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 83 |
Level | Reduced Speed | Damage per Second | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 4% | 200 - 230 | 5 | 135 | 50 |
2 | 6% | 208 - 238 | 5 | 139 | 52 |
3 | 8% | 216 - 246 | 5 | 143 | 54 |
4 | 10% | 224 - 254 | 6 | 147 | 56 |
5 | 12% | 232 - 262 | 6 | 151 | 58 |
6 | 14% | 240 - 270 | 7 | 155 | 60 |
7 | 16% | 248 - 278 | 7 | 159 | 62 |
8 | 18% | 256 - 286 | 8 | 163 | 64 |
9 | 20% | 264 - 294 | 8 | 167 | 66 |
10 | 22% | 272 - 302 | 9 | 171 | 68 |
![]() |
Prima Ignis Tấn công trên diện rộng bằng phép lửa. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 86 |
Level | Damage Boost | Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 400 - 500 | 140 | 152 | 54 |
2 | 450 - 550 | 150 | 156 | 56 |
3 | 500 - 600 | 160 | 160 | 58 |
4 | 550 - 650 | 170 | 164 | 60 |
5 | 600 - 700 | 180 | 168 | 62 |
6 | 650 - 750 | 190 | 172 | 64 |
7 | 700 - 800 | 200 | 176 | 66 |
8 | 750 - 850 | 210 | 180 | 68 |
9 | 800 - 900 | 220 | 184 | 70 |
10 | 850 - 950 | 230 | 188 | 72 |
![]() |
Third Anima Kêu gọi sức mạnh Anima để gia tăng sát thương và sức mạnh phép thuật trong một khoảng thời gian. Third Anima không thể sử dụng đồng thời với Spirit Elemental. |
Vũ khí: Wands, Staffs | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 90 |
Level | Increased Magic Damage | Add Atk Power | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 21% | 2% | 120 | 166 | 60 |
2 | 24% | 4% | 130 | 170 | 62 |
3 | 27% | 6% | 140 | 174 | 64 |
4 | 30% | 8% | 150 | 178 | 66 |
5 | 33% | 11% | 160 | 182 | 68 |
6 | 37% | 14% | 170 | 186 | 70 |
7 | 40% | 17% | 180 | 190 | 72 |
8 | 43% | 20% | 190 | 194 | 74 |
9 | 47% | 22% | 200 | 198 | 76 |
10 | 50% | 25% | 210 | 202 | 78 |
ATALANTA
Tier 1 - Atalanta
![]() |
Shield Strike Ném khiên của người chơi gây sát thương và làm choáng kẻ địch. |
Vũ khí: Shield | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 10 |
Level | Attack Power | MP Usage | STM Usage |
1 | 4-20(+ Lv/5) | 16 | 23 |
2 | 5-25(+ Lv/5) | 18 | 25 |
3 | 6-30(+ Lv/5) | 20 | 27 |
4 | 8-35(+ Lv/5) | 22 | 29 |
5 | 10-40(+ Lv/5) | 24 | 31 |
6 | 12-45(+ Lv/5) | 27 | 33 |
7 | 14-50(+ Lv/5) | 30 | 35 |
8 | 16-55(+ Lv/5) | 33 | 37 |
9 | 18-60(+ Lv/5) | 36 | 39 |
10 | 20-65(+ Lv/5) | 40 | 41 |
![]() |
Farina Ném một cú lao vào kẻ địch với độ chính xác cao. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 12 |
Level | Added Weapon Speed | Added Attack Rating | MP Usage | STM Usage |
1 | 1 | 30 (+Level) | 17 | 26 |
2 | 1 | 40 (+Level) | 19 | 28 |
3 | 1 | 50 (+Level) | 21 | 30 |
4 | 1 | 60 (+Level) | 23 | 32 |
5 | 2 | 70 (+Level) | 24 | 34 |
6 | 2 | 80 (+Level) | 29 | 36 |
7 | 2 | 90 (+Level) | 32 | 38 |
8 | 2 | 100 (+Level) | 35 | 40 |
9 | 2 | 110 (+Level) | 38 | 42 |
10 | 2 | 120 (+Level) | 41 | 44 |
![]() |
Throwing Mastery gia tăng sức mạnh của Atalanta với Javelins, tăng sát thương |
Vũ khí: Javelins | Loại: Bị động | Yêu cầu cấp độ: 14 |
Level | Weapon Damage Boost |
1 | 8% |
2 | 13% |
3 | 18% |
4 | 24% |
5 | 30% |
6 | 36% |
7 | 38% |
8 | 42% |
9 | 46% |
10 | 50% |
![]() |
Bigger Spear Ném một lao cực mạnh và đẩy lùi kẻ địch. |
Vũ khí: Javelins, Scythes | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 17 |
Level | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 4-10 (+LV/2) | 19 | 32 |
2 | 6-15 (+LV/2) | 21 | 34 |
3 | 8-20 (+LV/2) | 23 | 36 |
4 | 10-25 (+LV/2) | 25 | 38 |
5 | 11-30 (+LV/2) | 28 | 40 |
6 | 12-35 (+LV/2) | 31 | 42 |
7 | 13-40 (+LV/2) | 34 | 44 |
8 | 14-45 (+LV/2) | 37 | 46 |
9 | 15-50 (+LV/2) | 40 | 48 |
10 | 16-55 (+LV/2) | 43 | 50 |
Tier 2 - Valkyrie
![]() |
Windy Tạm thời gia tăng khả năng chính xác và tầm xa trong mọi đòn đánh với Javelin. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 20 |
Level | Increased Attack Rating | Added Range | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 30 | 60 | 24 | 34 |
2 | 20% | 30 | 80 | 26 | 36 |
3 | 30% | 30 | 100 | 28 | 38 |
4 | 40% | 30 | 120 | 30 | 40 |
5 | 50% | 30 | 140 | 32 | 42 |
6 | 60% | 30 | 160 | 34 | 44 |
7 | 70% | 30 | 180 | 37 | 46 |
8 | 80% | 30 | 200 | 40 | 48 |
9 | 90% | 30 | 220 | 44 | 50 |
10 | 100% | 30 | 240 | 48 | 52 |
![]() |
Twist Javelin Ném một lao với sát thương và sự chính xác được gia tăng, Nhận thêm 50% sát thương với quái hệ Demon. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 23 |
Level | Damage Boost | Attack Rating Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 10% | 20 | 36 |
2 | 22% | 22% | 22 | 38 |
3 | 34% | 34% | 24 | 40 |
4 | 46% | 46% | 27 | 42 |
5 | 58% | 58% | 30 | 44 |
6 | 70% | 70% | 33 | 46 |
7 | 82% | 82% | 36 | 48 |
8 | 94% | 94% | 40 | 50 |
9 | 106% | 106% | 44 | 52 |
10 | 118% | 118% | 48 | 54 |
![]() |
Soul Sucker Kỹ năng bị bug đang trong quá trình fix lại các member chưa nên học . Thx 4 reading |
Vũ khí: Shields | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 26 |
Level | Enemy HP Absorption | MP Usage | STM Usage |
1 | 10% | 25 | 42 |
2 | 13% | 28 | 44 |
3 | 16% | 31 | 46 |
4 | 19% | 34 | 48 |
5 | 22% | 38 | 50 |
6 | 25% | 42 | 52 |
7 | 28% | 46 | 54 |
8 | 31% | 50 | 56 |
9 | 34% | 55 | 58 |
10 | 37% | 60 | 60 |
![]() |
Fire Javelin Ném một ngọn lao với sức mạnh của lửa, Gia tăng 50% sát thương với quái hệ Mutant mutants. Fire Javelin nhận thêm 50% sát thương khi tấn công quái hệ Mutant. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 30 |
Level | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 20-30 (+LVL/3) | 25 | 40 |
2 | 25-35 (+LVL/3) | 27 | 42 |
3 | 30-40 (+LVL/3) | 29 | 44 |
4 | 35-45 (+LVL/3) | 32 | 46 |
5 | 40-50 (+LVL/3) | 35 | 48 |
6 | 45-55 (+LVL/3) | 38 | 50 |
7 | 50-60 (+LVL/3) | 41 | 52 |
8 | 55-65 (+LVL/3) | 44 | 54 |
9 | 60-70 (+LVL/3) | 47 | 56 |
10 | 65-75 (+LVL/3) | 50 | 58 |
Tier 3 - Brynhild
![]() |
Split Javelin Ném một mũi giáo sát thương liên tục lên mục tiêu. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 40 |
Level | Number of Hits | Damage Boost | Attack Rating | MP Usage | STM Usage |
1 | 3 | 8% | -10% | 30 | 43 |
2 | 3 | 14% | -7% | 33 | 45 |
3 | 3 | 20% | -4% | 36 | 47 |
4 | 3 | 26% | -1% | 39 | 49 |
5 | 3 | 32% | 2% | 42 | 51 |
6 | 3 | 38% | 5% | 45 | 53 |
7 | 3 | 44% | 8% | 48 | 55 |
8 | 3 | 50% | 12% | 51 | 57 |
9 | 3 | 56% | 16% | 54 | 59 |
10 | 3 | 62% | 20% | 57 | 61 |
![]() |
Triumph of Valhalla Gia tăng sát thương cho người chơi và người chơi khác được chỉ định. Triumph of Valhalla buff cho người chơi khác nhận được 50% giá trị. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 43 |
Level | Added Min/Max Attack Power | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 4 - (4+Level/2) | 90 | 32 | 50 |
2 | 8 - (8+Level/2) | 110 | 34 | 52 |
3 | 12 - (12+Level/2) | 130 | 36 | 54 |
4 | 16 - (16+Level/2) | 150 | 39 | 56 |
5 | 20 - (20+Level/2) | 170 | 42 | 58 |
6 | 24 - (24+Level/2) | 190 | 45 | 60 |
7 | 28 - (28+Level/2) | 210 | 49 | 62 |
8 | 32 - (32+Level/2) | 230 | 54 | 64 |
9 | 36 - (36+Level/2) | 250 | 59 | 66 |
10 | 40 - (40+Level/2) | 270 | 65 | 68 |
![]() |
Lightning Javelin Ném một lao mang theo sức mạnh của Sấm Sét. Lightning Javelin gia tăng 50% sát thương với quái hệ Undead |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 46 |
Level | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 20-40 (+LVL/3) | 30 | 46 |
2 | 23-46 (+LVL/3) | 32 | 48 |
3 | 26-52 (+LVL/3) | 34 | 50 |
4 | 29-58 (+LVL/3) | 37 | 52 |
5 | 32-64 (+LVL/3) | 40 | 54 |
6 | 35-70 (+LVL/3) | 43 | 56 |
7 | 38-76 (+LVL/3) | 47 | 58 |
8 | 41-82 (+LVL/3) | 50 | 60 |
9 | 44-88 (+LVL/3) | 53 | 62 |
10 | 47-96 (+LVL/3) | 56 | 64 |
![]() |
Storm Javelin Ném ra hai mũi giáo xoáy gây sát thương tất cả mục tiêu trên một đường thẳng. Storm Javelin Gây sát thương trên một đường thẳng từ người chơi. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 50 |
Level | Damage Boost | MP Usage | STM Usage |
1 | 22% | 34 | 48 |
2 | 28% | 36 | 50 |
3 | 34% | 38 | 52 |
4 | 40% | 41 | 54 |
5 | 46% | 44 | 56 |
6 | 52% | 47 | 58 |
7 | 58% | 50 | 60 |
8 | 64% | 53 | 62 |
9 | 70% | 56 | 64 |
10 | 76% | 59 | 66 |
Tier 4 - Valhalla
![]() |
Hall of Valhalla Gia tăng khả năng né tránh của người chơi. Hall of Valhalla tự động kích hoạt sát thương cơ bản từ skill Triumph of Valhalla. (bỏ qua sát thương tính theo level chia cho cấp của skill Triumph of Valhalla ) Hall of Valhalla buff cho người chơi khác nhận được 50% giá trị kỹ năng. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 60 |
Level | Added Evasion Rating | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 5% | 120 | 36 | 52 |
2 | 7% | 140 | 39 | 54 |
3 | 9% | 160 | 42 | 56 |
4 | 11% | 180 | 45 | 58 |
5 | 13% | 200 | 48 | 60 |
6 | 15% | 220 | 52 | 62 |
7 | 17% | 240 | 56 | 64 |
8 | 19% | 260 | 60 | 66 |
9 | 25% | 280 | 65 | 68 |
10 | 30% | 300 | 70 | 70 |
![]() |
Extreme Rage Nhảy lên không và ném 3 mũi lao nổ về mục tiêu và gây sát thương trong phạm vi tính từ mục tiêu. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 63 |
Level | Damage Boost | Attack Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 50% | 100 | 34 | 48 |
2 | 60% | 105 | 36 | 50 |
3 | 70% | 110 | 38 | 52 |
4 | 80% | 111 | 41 | 54 |
5 | 90% | 120 | 44 | 56 |
6 | 100% | 125 | 47 | 58 |
7 | 110% | 130 | 50 | 60 |
8 | 120% | 135 | 54 | 62 |
9 | 130% | 140 | 58 | 64 |
10 | 145% | 145 | 62 | 66 |
![]() |
Frost Javelin Tạm thời kích thích thuộc tính băng giá gia tăng sát thương và làm chậm kẻ địch khi tấn công mục tiêu . |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 66 |
Level | Ice Damage | Enemy Speed Reduction | Freeze Time | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 12 - 22 | 6% | 3 | 120 | 33 | 50 |
2 | 14 - 24 | 7% | 3 | 140 | 36 | 52 |
3 | 16 - 26 | 8% | 4 | 160 | 39 | 54 |
4 | 18 - 28 | 9% | 4 | 180 | 42 | 56 |
5 | 20 - 30 | 10% | 5 | 200 | 44 | 58 |
6 | 22 - 30 | 11% | 5 | 220 | 48 | 70 |
7 | 24 - 34 | 12% | 6 | 240 | 52 | 62 |
8 | 31 - 52 | 13% | 6 | 260 | 56 | 64 |
9 | 45 - 61 | 14% | 7 | 280 | 60 | 66 |
10 | 60 - 78 | 15% | 7 | 300 | 65 | 68 |
![]() |
Vengeance ném 2 mũi giáo với sát thương cực lớn và khả năng chí mạng cao đến mục tiêu. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 70 |
Level | Damage Boost | Added Range | Added Critical | MP Usage | STM Usage |
1 | 8% | 10 | 1% | 33 | 45 |
2 | 16% | 15 | 2% | 35 | 47 |
3 | 24% | 20 | 4% | 37 | 49 |
4 | 32% | 25 | 5% | 39 | 51 |
5 | 53% | 30 | 7% | 41 | 53 |
6 | 65% | 35 | 8% | 43 | 55 |
7 | 75% | 40 | 11% | 45 | 57 |
8 | 89% | 45 | 13% | 47 | 59 |
9 | 105% | 50 | 14% | 49 | 61 |
10 | 120% | 55 | 15% | 51 | 63 |
Tier 5- Sentinel
![]() |
Summon Arcuda Triệu hồi quái vật Arcuda tấn công kẻ địch xung quanh. |
Vũ khí: Tất cả | Loại: Triệu hồi | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 80 |
Level | Duration | Attack Power | Attack Rating | Defense | HP | MP Usage | STM Usage |
1 | 360 | 180 - 205 | 900 | 1200 | 7500 | 73 | 95 |
2 | 360 | 190 - 215 | 1000 | 1250 | 7700 | 75 | 97 |
3 | 360 | 200 - 225 | 1100 | 1300 | 7900 | 77 | 99 |
4 | 360 | 210 - 235 | 1200 | 1350 | 8100 | 80 | 101 |
5 | 360 | 220 - 245 | 1300 | 1400 | 8300 | 83 | 103 |
6 | 360 | 230 - 255 | 1400 | 1450 | 8500 | 86 | 105 |
7 | 360 | 240 - 275 | 1500 | 1500 | 8700 | 90 | 107 |
8 | 360 | 250 - 275 | 1600 | 1550 | 8900 | 94 | 109 |
9 | 360 | 260 - 285 | 1700 | 1600 | 9100 | 98 | 111 |
10 | 360 | 270 - 295 | 1800 | 1650 | 9300 | 102 | 113 |
![]() |
Talaria Gia tăng tốc độ chạy của nhân vật. |
Vũ khí: Javelins, Bows, Scythes, Claws, Hammers, Axes | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 83 |
Level | Added Running Speed | Duration | MP Usage | STM Usage |
1 | 1 | 120 | 55 | 68 |
2 | 1 | 140 | 57 | 70 |
3 | 2 | 160 | 59 | 72 |
4 | 2 | 180 | 62 | 74 |
5 | 3 | 200 | 65 | 76 |
6 | 3 | 220 | 68 | 78 |
7 | 4 | 240 | 72 | 80 |
8 | 4 | 260 | 76 | 82 |
9 | 5 | 280 | 80 | 84 |
10 | 6 | 300 | 84 | 86 |
![]() |
Galaxy Coup Triệu tập các mũi giáo từ trên không tấn công vào đối thủ. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Bắt đầu từ level 1 | Yêu cầu cấp độ: 86 |
Level | Damage Boost | Attack Rating | MP Usage | STM Usage |
1 | 100% | 40% | 40 | 52 |
2 | 145% | 45% | 43 | 54 |
3 | 150% | 50% | 46 | 56 |
4 | 155% | 55% | 49 | 58 |
5 | 160% | 60% | 52 | 60 |
6 | 165% | 65% | 55 | 62 |
7 | 170% | 70% | 58 | 64 |
8 | 175% | 75% | 61 | 66 |
9 | 180% | 80% | 64 | 68 |
10 | 185% | 85% | 67 | 70 |
![]() |
Snippy Fear Ném hai mũi giáo có mức sát thương cực lớn và khả năng chí mạng cao vào đối thủ. |
Vũ khí: Javelins | Loại: Chủ động | Delay: Không | Yêu cầu cấp độ: 90 |
Level | Damage Boost | Added Critical | Added Range | MP Usage | STM Usage |
1 | 100% | 5% | 20 | 45 | 57 |
2 | 107% | 8% | 25 | 48 | 59 |
3 | 116% | 11% | 30 | 51 | 61 |
4 | 123% | 14% | 35 | 54 | 63 |
5 | 130% | 17% | 40 | 57 | 65 |
6 | 135% | 20% | 45 | 60 | 67 |
7 | 141% | 23% | 50 | 63 | 69 |
8 | 145% | 26% | 55 | 66 | 71 |
9 | 150% | 29% | 60 | 69 | 73 |
10 | 155% | 32% | 65 | 72 | 75 |
ASSASSIN
Nội dung đang được cập nhật
SHAMAN
Nội dung đang được cập nhật
MARTIAL ARTIST
Nội dung đang được cập nhật