pristontale.com.vn

pristontale.com.vn

Hỗ trợ game thủ

HỆ THỐNG KỸ NĂNG

HỆ THỐNG KỸ NĂNG

ARCHER

Tier 1 - Archer

pristontale.com.vn Scout Hawk
Triệu hồi diều hâu để thám thính khu vục xung quanh và tăng tỷ lệ chính xác.
Tỷ lệ chính xác chỉ tác dụng với kẻ địch bị phát hiện
Scout Hawk tăng tổng tỷ lệ chính xác của nhân vật
Scout Hawk không thể sử dụng đồng thời với Falcon hoặc Golden Falcon
Vũ khí: Bất kỳ Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ Level 1   Yêu cầu cấp độ: 10
Level Add Attack Rating Hawk Rotation MP Usage STM Usage
1 10% 5 14 25
2 20% 6 16 27
3 30% 7 18 29
4 40% 8 20 31
5 50% 9 23 33
6 60% 10 26 35
7 70% 11 30 37
8 80% 12 34 39
9 90% 13 39 41
10 100% 14 44 43

pristontale.com.vn Shooting Mastery
Tăng sát thương khi sử dụng vũ khí dạng Bows.
Vũ khí: Bows  Loại: Bị động  Yêu cầu cấp độ: 12
Level  Added Weapon Attack Power
1 13%
2 18%
3 23%
4 28%
5 33%
6 43%
7 53%
8 58%
9 63%
10 68%

pristontale.com.vn

Wind Arrow
Bắn một mũi tên với tốc độ cao tấn công kẻ thù
Wind Arrow luôn thành công tấn công kẻ thù
Wind Arrow được tăng 30% sát thương với quái hệ  Normal

Vũ khí: Bows  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 14
Level Added Attack Speed Damage Boost MP Usage STM Usage
1 2 15% 12 25
2 2 24% 14 27
3 2 32% 16 29
4 3 39% 18 31
5 3 45% 20 33
6 3 50% 23 35
7 4 54% 26 37
8 4 57% 29 39
9 4 59% 32 41
10 5 60% 35 43

pristontale.com.vn Perfect Aim
bắn một mũi tên cực mạnh với quái hệ Demons
Perfect Aim được gia tăng 30% sát thương với quái hệ Demon
Perfect Aim nhận tỷ lệ đánh theo cung ( Bow) nhân vật sử dụng
Vũ khí: Bows  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 17
Level Vũ khí Attack Rating Boost Added Atk Power MP Usage STM Usage
1 26% 4 + (LV/8) 14 29
2 27% 6 + (LV/8) 16 31
3 29% 8 + (LV/8) 18 33
4 32% 10 + (LV/8) 20 35
5 36% 12 + (LV/7) 22 37
6 41% 14 + (LV/7) 25 39
7 47% 16 + (LV/7) 28 41
8 54% 18 + (LV/6) 31 43
9 62% 19 + (LV/6) 35 45
10 71% 20 + (LV/6) 39 47

Tier 2 - Huntress Master

pristontale.com.vn Dion's Eye
Gia tăng sự chính xác dựa theo vũ khí của nhân vật sử dụng .
Vũ khí: Bows  Loại: Bị động  Yêu cầu cấp độ: 20
Level  Added Attack Rating of Weapon
1 10%
2 20%
3 30%
4 40%
5 50%
6 60%
7 70%
8 80%
9 90%
10 100%

pristontale.com.vn Falcon
Triệu hồi một chú chim ưng tấn công kẻ địch mà bạn tấn công bằng vũ khí của bạn. 
Falcon sẽ luôn tấn công mục tiêu chỉ định.
Falcon không thể sử dụng đồng thời với  Scout Hawk hoặc Golden Falcon
Vũ khí: Bất kỳ Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ Level 1 Yêu cầu cấp độ: 23
Level Falcon Attack Power Duration  MP Usage STM Usage
1 210 - 236 60 24 36
2 212 - 240 80 26 38
3 214 - 244 100 28 40
4 216 - 248 120 30 42
5 218 - 252 140 33 44
6 220 - 256 160 36 46
7 222 - 260 180 39 48
8 224 - 264 200 43 50
9 226 - 268 220 47 52
10 228 - 272 240 52 54

pristontale.com.vn Arrow of Rage
Bắn một mũi tên lên không gây nổ và bắn về một khoảng gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.
Vũ khí: Bows Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 26
Level Damage Boost Area  MP Usage STM Usage
1 55% 55 24 38
2 60% 59 26 40
3 65% 63 28 42
4 70% 67 31 44
5 75% 70 34 46
6 80% 73 37 48
7 85% 76 40 50
8 90% 79 44 52
9 95% 82 48 54
10 100% 85 53 56

pristontale.com.vn Avalanche
bắn liên tục nhiều mũi tên tốc độ cao gây thiệt hại cho mục tiêu.
Vũ khí: Bows  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 30
Level Speed Boost Damage Boost Number of Arrows MP Usage STM Usage
1 1 15% 2 25 41
2 1 21% 2 28 43
3 2 36% 2 31 45
4 2 43% 3 35 47
5 3 55% 3 39 49
6 3 66% 3 43 51
7 4 77% 3 48 53
8 4 90% 3 53 55
9 5 105% 4 58 57
10 5 118% 4 64 59

Tier 3 - Dion's Disciple

pristontale.com.vn Elemental Shot
Bắn ngẫu nhiên một mũi tên lửa hoặc điện gây thiệt hại cho mục tiêu.
Elemental Shot được +3 tốc độ bắn.
Elemental Shot ngẫu nhiên lựa chọn 1 nguyên tố.
Elemental Shot luôn luôn trúng mục tiêu.
Vũ khí: Bows  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 40
Level Fire Damage Lightning Damage MP Usage STM Usage
1 12 - 22 5 - 17 27 43
2 17 - 27 9 - 22 29 45
3 22 - 32 13 - 27 31 47
4 27 - 37 17 - 32 33 49
5 32 - 42 21 - 37 36 51
6 37 - 47 25 - 42 39 53
7 42 - 52 29 - 47 42 55
8 47 - 57 33 - 52 45 57
9 52 - 62 37 - 57 48 59
10 57 - 67 41 - 62 51 61

pristontale.com.vn

Golden Falcon
Triệu hồi một chú chim ưng tấn công và tăng khả năng phục hồi 
Golden Falcon chỉ tấn công mục tiêu mà bạn đang nhắm vào
Golden Falcon liên tục tấn công mục tiêu
Golden Falcon không thể sử dụng đồng thời với  Scout Hawk hoặc  Falcon

Vũ khí: Bất kỳ Loại: Chủ động   Delay: Bắt đầu từ Level 1   Yêu cầu cấp độ: 43
Level  Damage of Falcon HP Recovery Duration MP Usage STM Usage
1 120% 1.0 90 33 52
2 125% 1.3 110 36 54
3 130% 1.6 130 39 56
4 135% 1.9 150 42 58
5 140% 2.2 170 46 60
6 145% 2.5 190 50 62
7 150% 2.8 210 54 64
8 155% 3.1 230 59 66
9 160% 3.4 250 64 68
10 165% 3.7 270 70 70

pristontale.com.vn Bomb Shot
Bắn 2 mũi tên nổ gây thiệt hại cho mục tiêu và kẻ địch gần đó
Bomb Shot luôn luôn trúng mục tiêu
Bomb Shot sẽ cố định tốc độ bắn ở 6 dù cho tốc đánh Bow của bạn có là bao nhiêu
Vũ khí: Bows  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 46
Level  Damage Boost Damage Boost VS Demons Splash Damage Area  MP Usage STM Usage
1 10% 5% 315-327 92 28 46
2 15% 10% 318-331 94 31 48
3 20% 15% 321-335 96 34 50
4 30% 20% 324-339 98 37 52
5 40% 25% 327-343 100 40 54
6 50% 30% 330-347 102 43 56
7 60% 35% 333-351 104 46 58
8 70% 40% 336-355 106 49 60
9 85% 45% 339-359 108 52 62
10 100% 50% 342-363 110 53 64

pristontale.com.vn Perforation
Bắn một mũi tên chí mạng và xuyên phá các mục tiêu theo đường thẳng
Vũ khí: Bows  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 50
Level  Attack Range Damage Boost Added Critical MP Usage STM Usage
1 30 30% 3% 28 48
2 34 36% 6% 31 50
3 38 42% 9% 34 52
4 42 48% 12% 37 54
5 46 54% 15% 40 56
6 50 60% 18% 43 58
7 54 66% 21% 46 60
8 58 72% 24% 49 62
9 62 78% 27% 52 64
10 66 84% 30% 53 66

Tier 4 - Sagittarius

pristontale.com.vn Recall Wolverine
Triệu hồi một chú Sói tấn công kẻ địch của bạn
Vũ khí: Bất kỳ Loại: Triệu hồi  Delay: Bắt đầu từ Level 1    Yêu cầu cấp độ: 60
Level  Duration  Attack Power Attack Rating Defense  HP       MP Usage STM Usage
1 360 100 - 120 3000 2000 8000 52 58
2 360 120 - 140 3500 2500 10000 56 60
3 360 140 - 160 4000 3000 12000 60 62
4 360 160 - 180 4500 3500 14000 64 64
5 360 180 - 200 5000 4000 16000 68 66
6 360 200 - 220 5500 4500 18000 72 68
7 360 220 - 240 6000 5000 20000 76 70
8 360 240 - 260 6500 5500 22000 80 72
9 360 260 - 280 7000 6000 24000 84 74
10 360 280 - 300 7500 6500 26000 88 76

pristontale.com.vn Hunter Mastery
Nâng cao khả năng chí mạng khi tấn công và né tránh đòn tấn công của kẻ địch
Vũ khí: Bất kỳ Loại: Bị động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 63
Level Added Critical Evasion Rating Increase
1 1% 11%
2 2% 13%
3 3% 15%
4 4% 17%
5 5% 19%
6 6% 21%
7 7% 23%
8 8% 24%
9 9% 25%
10 10% 26%

pristontale.com.vn Phoenix Shot
Bắn một mũi tên khủng khiếp với ngọn lửa vĩnh cửu của Phượng Hoàng bất tử.
Phoenix Shot phải được dồn đầy mới có thể sát thương nhiều mục tiêu theo đường thẳng.
Vũ khí: Bows  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 66
Level  Damage Boost Added Range Reduced Charging Time MP Usage STM Usage
1 70% 10 9% 33 55
2 80% 15 18% 35 57
3 90% 20 27% 37 59
4 100% 25 36% 40 61
5 120% 30 45% 43 63
6 135% 35 54% 46 65
7 145% 40 63% 50 67
8 150% 45 72% 54 69
9 175% 50 81% 58 71
10 190% 55 90% 62 73

pristontale.com.vn

Force of Nature
Hội tụ sức mạnh của thiên nhiên để nâng sát thương, sự chính xác và sát thương cho Falcon

Tăng sát thương dựa vào tổng sức đánh của nhân vật

Vũ khí: Bows  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ Level 1   Yêu cầu cấp độ: 70
Level  Attack Power Attack Rating Falcon Attack Duration MP Usage STM Usage
1 4% 20 32 120 51 56
2 5% 30 36 140 54 58
3 6% 40 40 160 57 60
4 7% 50 44 180 60 62
5 8% 60 48 200 63 64
6 9% 80 52 220 66 66
7 10% 100 56 240 69 68
8 12% 120 60 260 72 70
9 14% 140 64 280 75 72
10 16% 160 68 300 78 74

MECHANICIAN

Tier 1 - Mechanician

pristontale.com.vn Extreme Shield
Tăng khả năng đỡ khi sử dụng khiên.
Vũ khí: Shield Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ 1 Yêu cầu cấp độ: 10
Level Block Rating Thời gian MP sử dụng STM sử dụng
1 1% 30 12 34
2 1% 50 14 36
3 2% 70 17 38
4 2% 90 20 40
5 3% 110 23 42
6 3% 130 26 44
7 4% 150 30 46
8 4% 170 34 48
9 5% 190 39 50
10 6% 210 44 52

pristontale.com.vn Mechanic Bomb
Ném một trái Bomb gây sát thương.
Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 12
Level Damage Range MP sử dụng STM sử dụng
1 5 - 29 50 8 28
2 6 - 33 53 10 30
3 7 - 37 56 12 32
4 8 - 42 59 14 34
5 9 - 47 62 17 36
6 10 - 53 64 20 38
7 11 - 60 66 23 40
8 12 - 68 68 26 42
9 13 - 77 70 29 44
10 14 - 87 72 33 46

pristontale.com.vn Organic Attribute
Tăng khả năng chống lại vật lý.
Loại: Bị động Yêu cầu cấp độ: 14
Level Chống vật lý  
1 2
2 4
3 6
4 8
5 10
6 12
7 14
8 16
9 18
10 20

pristontale.com.vn Physical Absorption
Tăng khả năng sức sát thương với cơ thể.
Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ 1 Yêu cầu cấp độ: 17
Level Absorb Rating Thời gian MP sử dụng STM sử dụng
1 1 - 2 30 20 30
2 1 - 3 50 24 32
3 2 - 3 70 28 34
4 2 - 4 90 32 36
5 3 - 5 110 36 38
6 3 - 6 130 40 40
7 4 - 6 150 44 42
8 4 - 7 170 48 44
9 5 - 8 190 52 46
10 5 - 10 210 56 48

Tier 2 - Mechanic Master

pristontale.com.vn Great Smash
Tập trung tấn công vào một điểm với lượng sát thương lớn                                    
Vũ khí: Claws, Swords, Scythes, Axes, Hammers Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 20  
Level Added Attack Rating Added Attack Power MP Usage STM Usage
1 10 10 22 38
2 20 20 25 40
3 30 30 28 42
4 40 40 31 44
5 50 50 34 46
6 60 60 38 48
7 70 70 42 50
8 80 80 46 52
9 90 90 50 54
10 100 100 54 56

pristontale.com.vn Maximize
Nâng cao sức đánh cực đại từ nhân vật của bạn.
Không thể sử dụng đồng thời với  Physical Absorbtion, Metal Armor hoặc Automation.
Vũ khí: Claws, Swords, Scythes, Axes, Hammers, Bows, Javelins Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ Level 1   Yêu cầu cấp độ: 23  
Level Max Damage Boost Duration MP Usage STM Usage
1 10% 60 26 41
2 11% 80 28 43
3 14% 100 30 45
4 15% 120 33 47
5 17% 140 36 49
6 20% 160 39 51
7 21% 180 43 53
8 22% 200 47 55
9 23% 220 51 57
10 25% 240 56 59

pristontale.com.vn Automation
Nâng cao sát thương, sự chính xác và tốc độ đánh cho bows hoặc javelins.
Không thể sử dụng đồng thời với Physical Absorbtion, Metal Armor, hoặc Maximize.
Vũ khí: Bows, Javelins Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ Level 1   Yêu cầu cấp độ: 26
Level Damage Boost Attack Speed Duration MP Usage STM Usage
1 120% 1 60 24 42
2 140% 1 80 27 44
3 160% 1 100 30 46
4 180% 2 120 33 48
5 200% 2 140 36 50
6 220% 2 160 39 52
7 240% 3 180 42 54
8 260% 3 200 45 56
9 280% 3 220 48 58
10 300% 3 240 51 60

pristontale.com.vn Spark
Tạo ra một quả cầu điện và tấn công đối thủ.
Được add 50% dame khi tấn công quái hệ Mechanics.
Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 30  
Level Spark Damage Area Range MP Usage STM Usage
1 450-502 55 26 40
2 453-509 60 28 42
3 456-516 65 31 44
4 458-523 70 34 46
5 460-530 75 37 48
6 462-537 80 40 50
7 464-543 85 44 52
8 466-549 90 46 54
9 468-555 90 50 56
10 470-561 90 55 58

Tier 3 - Metal Leader

pristontale.com.vn Metal Armor
Tăng khả năng chống đỡ (defend) của áo giáp (armor) mà bạn đang mặc (Chỉ sử dụng được khi bạn đang mặc Armor có Spec Mechanician).
Tăng 120% sức chịu đụng dựa theo cấp của skill  Physical Absorption hiện tại, (bạn có thể tăng abs mà không cần buff skill Physical Absorption khi sử dụng skill Metal Armor).
Không thể sử dụng đồng thời với  Maximize, Automation, hoặc  Physical Absorption.
Vũ khí: Only Armor spec Mechanician Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ Level 1   Yêu cầu cấp độ: 40  
Level Armor Defense Rating Boost Duration MP Usage STM Usage
1 8% 90 32 48
2 12% 110 35 50
3 16% 130 38 52
4 20% 150 41 54
5 24% 170 44 56
6 28% 190 48 58
7 32% 210 52 60
8 36% 230 56 62
9 40% 250 60 64
10 44% 270 64 66

pristontale.com.vn Grand Smash
Tấn công 2 lần vào một mục tiêu với mức sát thương lớn và khả năng chí mạng cao.
Vũ khí: Claws, Swords, Scythes, Axes, Hammers Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 43  
Level Added Critical Rating Damage Boost MP Usage STM Usage
1 1% 25% 26 44
2 2% 31% 29 46
3 3% 37% 32 48
4 4% 43% 35 50
5 5% 49% 38 52
6 6% 55% 41 55
7 7% 61% 44 56
8 8% 67% 47 58
9 9% 73% 50 60
10 10% 79% 53 62

pristontale.com.vn Mechanic Weapon Mastery
Tăng sát thương với mọi loại vũ khí có Spec Mechanician.
Vũ khí: Mechanician Spec. Weapons Loại: Bị động Yêu cầu cấp độ: 46
Level Damage Boost
1 5%
2 9%
3 13%
4 17%
5 21%
6 25%
7 29%
8 33%
9 37%
10 48%

pristontale.com.vn Spark Shield
Khi bạn chống lại được đòn đánh của kẻ địch (chỉ tác dụng với monster), Spark Shield sẽ tạo ra một tia điện và phản công lại kẻ thù của bạn, sát thương cơ bản sẽ dựa vào skill  Spark của bạn.
Tăng khả năng phòng thủ với khiên của bạn.
tăng thêm 50% sát thương với quái hệ Mechanics.
không thể sử dụng đồng thời với Extreme Shield .
Vũ khí: Shields Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ Level 1 Yêu cầu cấp độ: 50
Level Reflect Damage Defense Rating Duration MP Usage STM Usage
1 54% 24 90 34 52
2 58% 48 110 36 54
3 62% 72 130 38 56
4 66% 96 150 41 58
5 70% 120 170 44 60
6 74% 144 190 47 62
7 78% 168 210 51 64
8 82% 192 230 55 66
9 86% 216 250 59 68
10 90% 240 270 64 70

Tier 4 - Metalion

pristontale.com.vn Impulsion
Tạo ra một tia điện mạnh và tấn công nhiều kẻ địch.
Impulsion tăng 50% dame khi tấn công quái hệ mechanic .
Vũ khí: Claws, Swords, Scythes, Hammers Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 60
Level  Damage Boost Range Number of Sparks MP Usage STM Usage
1 10% 130 3 35 55
2 17% 135 4 38 57
3 22% 140 5 40 59
4 27% 145 6 43 61
5 31% 150 7 46 63
6 33% 155 8 49 65
7 36% 160 9 53 67
8 40% 165 10 57 69
9 43% 170 11 61 71
10 50% 175 12 65 73

pristontale.com.vn Compulsion
Tạo ra một từ trường quanh bản thân nhằm gia tăng khả năng chịu đựng và kháng lại các hiệu ứng bất lợi với bản thân.
Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ Level 1 Yêu cầu cấp độ: 63
Level Extra Absorb Added All Resistance Duration MP Usage STM Usage
1 1 1 16 50 65
2 2 2 24 54 67
3 3 3 32 58 69
4 4 4 40 62 71
5 5 5 48 66 73
6 6 6 57 70 75
7 7 7 66 74 77
8 8 8 75 78 79
9 9 9 84 82 81
10 10 10 93 86 83

pristontale.com.vn Magnetic Sphere
Tạo ra ba quả cầu điện xung quanh bản thân để tấn công kẻ địch gần đó.
Magnetic Sphere được tăng 50% dame khi tấn công quái hệ Mechanic.
Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ Level 1   Yêu cầu cấp độ: 66  
Level  Sphere Damage Range  Attack Delay Duration  MP Usage STM Usage
1 20 - 80 80 6s 300 60 71
2 40 - 80 80 6s 300 65 73
3 60 - 120 85 6s 300 70 75
4 80 - 160 85 5s 300 75 77
5 120 - 240 90 5s 300 80 79
6 140 - 240 90 5s 300 85 81
7 150 - 250 100 4s 300 90 83
8 160 - 260 120 4s 300 95 85
9 170 - 270 130 4s 300 100 87
10 180 - 280 150 3s 300 105 89

pristontale.com.vn Metal Golem
Kêu gọi một người máy và tấn công kẻ địch kế bên.
Metal Golem tăng thể tích theo cấp độ.
Vũ khí: Tất cả Loại: Triệu hồi  Delay: Bắt đầu từ Level 1   Yêu cầu cấp độ: 70   
Level  Duration  Attack Power Attack Rating Defense  HP       MP Usage STM Usage
1 360 100 - 120 660 1555 9000 60 71
2 360 100 - 150 680 1600 9300 64 73
3 360 114 - 146 700 1645 9600 68 75
4 360 146 - 178 720 1690 9900 72 77
5 360 178 - 200 740 1735 10200 76 79
6 360 200 - 232 760 1780 10500 80 81
7 360 232 - 264 780 1825 10800 84 83
8 360 264 - 296 800 1870 11000 88 85
9 360 296 - 328 820 1915 11200 92 87
10 360 328 - 360 840 1960 11400 96 89

PIKEMAN

Tier 1 - Pikeman

pristontale.com.vn Pike Wind
Tạo một vòng gió xoáy đẩy lùi kẻ địch.
Vũ khí: Scythes  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 10
Level Attack Power Push back length MP Usage STM Usage
1 3 - 20 70 14 27
2 5 - 27 75 16 29
3 7 - 34 80 18 31
4 9 - 41 85 20 33
5 11 - 48 90 23 35
6 13 - 52 95 26 37
7 15 - 59 100 29 39
8 17 - 66 105 32 41
9 19 - 73 110 35 43
10 21 - 80 120 39 45

pristontale.com.vn Ice Attribute
Tăng khả năng chống lại băng giá.
Loại: Bị động  Yêu cầu cấp độ: 12  
Level  Frost Attribute
1 2
2 4
3 6
4 8
5 10
6 12
7 14
8 16
9 18
10 20

pristontale.com.vn Critical Hit
Tấn công vào điểm yếu tăng khả năng chí mạng.
Vũ khí: Scythes, Swords, Axes, Claws Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 14  
Level  Critical  MP Usage STM Usage
1 10% 14 31
2 13% 16 33
3 14% 18 35
4 16% 20 37
5 19% 23 39
6 20% 26 41
7 28% 29 43
8 30% 33 45
9 35% 37 47
10 40% 41 49

pristontale.com.vn Jumping Crash
Nhảy lên xoay vòng và tấn công một đòn cực mạnh vào đối thủ.
Jumping Crash được gia tăng 30% sát thương với quái hệ Demon.  
Vũ khí: Scythes, Swords, Axes Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 17  
Level Attack Rating Boost Damage Boost MP Usage STM Usage
1 10% 55% 16 34
2 20% 60% 18 36
3 30% 65% 20 38
4 35% 70% 23 40
5 40% 75% 26 42
6 45% 80% 29 44
7 50% 85% 32 46
8 55% 90% 35 48
9 60% 95% 39 50
10 65% 110% 43 52

Tier 2 - Combatant

pristontale.com.vn Ground Pike
Cắm mũi giáo xuống đất và tạo ra một vùng có khả năng làm chậm kẻ địch.
Vũ khí: Scythes  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 20  
Level  Freeze Time Frost Damage Range  MP Usage STM Usage
1 3 10-40 80 19 36
2 4 13-45 82 21 38
3 5 16-50 84 23 40
4 6 19-55 86 25 42
5 7 22-60 88 28 44
6 7 25-65 90 31 46
7 7 28-70 92 34 48
8 8 31-75 94 38 50
9 8 34-80 96 42 52
10 8 37-85 98 46 54

pristontale.com.vn Tornado
Xoáy thương quanh bản thân và tạo ra một cơn lốc tấn công các mục tiêu xung quanh.
Vũ khí: Scythes  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 23  
Level  Damage Boost Range  MP Usage STM Usage
1 20% 53 23 38
2 29% 56 25 40
3 37% 59 27 42
4 44% 59 29 44
5 60% 62 32 46
6 70% 65 35 48
7 80% 68 38 50
8 85% 71 42 52
9 90% 74 46 54
10 100% 77 51 56

pristontale.com.vn Vũ khí DEF Mastery
Tăng cao khả năng phòng thủ khi sử dụng các loại vũ khí 2 tay.
Vũ khí: Scythes, Swords, Axes, Hammers Loại: Bị động  Yêu cầu cấp độ: 26  
Level  Defense Rating
1 2%
2 4%
3 6%
4 8%
5 10%
6 11%
7 12%
8 13%
9 14%
10 15%

pristontale.com.vn Expansion
Tạo ra một hình ảnh phóng lớn của vũ khí nhằm cực đại sát thương cho đối thủ.
Expansion đươc gia tăng 30% sát thương với quái hệ mutant .
Vũ khí: Scythes, Axes, Hammers Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 30
Level Vũ khí Size Damage Boost MP Usage STM Usage
1 30% 30% 26 42
2 38% 35% 28 44
3 46% 40% 30 46
4 54% 45% 33 48
5 62% 50% 36 50
6 70% 55% 39 52
7 78% 60% 43 54
8 86% 65% 47 56
9 94% 70% 50 58
10 102% 75% 53 60

Tier 3 - Lancer

pristontale.com.vn Venom sphere
Cắm mũi giáo xuống đất và tạo nên các mũi thương độc từ dưới đất tấn công kẻ địch.
Vũ khí: Scythes  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 40
Level  Poison Damage  Number of spears Poison Time Range  MP Usage STM Usage
1 21-30 1 2 90 30 50
2 24-33 1 2 94 33 52
3 27-36 1 2 98 36 54
4 30-39 1 2 102 39 56
5 33-42 2 3 106 42 58
6 36-45 2 3 110 45 60
7 39-48 2 3 114 48 62
8 42-51 2 3 118 51 64
9 45-54 2 3 122 54 66
10 48-57 3 4 126 57 68

pristontale.com.vn

Vanish
Hòa mình vào không khí, giảm khả năng bị phát hiện trong một khoảng thời gian nhất định.
Tăng sát thương với đòn đánh đầu tiên trong quá trình skill còn tác dụng, nhưng sẽ làm hiện hình nhân vật ngay sau đó.

Lưu ý: nếu các bạn sử dụng Pet tại siêu thị thì Pet tấn công cũng sẽ làm mất hiệu ứng của skill này

Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 43
Level After Damage Visibility Duration MP Usage STM Usage
1 10% -40% 90 40 53
2 15% -46% 110 43 55
3 20% -52% 130 46 57
4 25% -58% 150 49 59
5 30% -64% 170 52 61
6 35% -70% 190 55 63
7 40% -75% 210 58 65
8 45% -80% 230 62 67
9 50% -85% 250 66 69
10 55% -90% 270 70 71

pristontale.com.vn Critical Mastery
Tăng cao khả năng chí mạng khi sử dụng vũ khí Thương (Spear &  Scythe).
Vũ khí: Scythes  Loại: Bị động  Yêu cầu cấp độ: 46
Level Added Critical
1 8%
2 9%
3 10%
4 11%
5 12%
6 13%
7 14%
8 15%
9 16%
10 17%

pristontale.com.vn Chain Lancer
nhảy lên không và tạo một chuỗi liên hoàn tam chiêu cực mạnh tấn công mục tiêu.
Vũ khí: Scythes, Swords, Claws Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 6 Yêu cầu cấp độ: 50
Level  Damage Boost MP Usage STM Usage
1 12% 32 51
2 16% 35 53
3 18% 38 55
4 25% 41 57
5 41% 44 59
6 45% 47 61
7 46% 50 63
8 48% 53 65
9 52% 56 67
10 58% 59 69

Tier 4 - Lancelot

pristontale.com.vn Assassin Eye
Assassin's Eye làm cho mục tiêu bị tăng sát thương với mọi người chơi khác.
Assassin's Eye có thể mục tiêu vào người chơi.
Assassin's Eye làm cho mọi nhân vật hay monster tấn công vào mục tiêu tăng cao khả năng chỉ mạng.
Vũ khí: Scythes  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 60
Level  Critical Increase Monster Critical Duration  MP Usage STM Usage
1 10% -4% 12 47 61
2 14% -5% 13 49 63
3 18% -6% 14 51 65
4 22% -7% 15 53 67
5 26% -8% 16 55 69
6 30% -9% 17 57 71
7 34% -10% 18 59 73
8 38% -11% 19 61 75
9 42% -12% 20 63 77
10 48% -13% 21 65 79

pristontale.com.vn Charging Strike
Dồn lực và tấn công 3 lần cực mạnh vào 1 mục tiêu cố định.
Charging Strike Phải được dồn sức đầy mới được tính đầy đủ dame, nếu không sẽ chỉ tính damage boost
Vũ khí: Scythes, Swords Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 63
Level Damage Boost Added Damage Raise Speed MP Usage STM Usage
1 6% 30% 6% 48 75
2 12% 40% 12% 51 77
3 18% 50% 18% 54 79
4 24% 60% 24% 57 81
5 30% 70% 30% 60 83
6 36% 80% 36% 63 85
7 52% 100% 42% 66 87
8 68% 120% 48% 69 89
9 71% 138% 54% 72 91
10 75% 162% 60% 75 93

pristontale.com.vn Vague
Tăng khả năng né tránh trong thời gian nhất định.
Vũ khí: Scythes  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 66
Level  Evasion Increase Duration  MP Usage STM Usage
1 6% 120 55 71
2 8% 140 58 73
3 10% 160 61 75
4 12% 180 64 77
5 14% 200 67 79
6 17% 220 70 81
7 20% 240 73 83
8 22% 260 76 85
9 23% 280 79 87
10 28% 300 82 89

pristontale.com.vn Shadow Master
Tấn công liên hoàn với tốc độ cao vào mục tiêu cố định.
Vũ khí: Scythes, Swords Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 70
Level Damage Boost Added Attack Speed Number of Hits MP Usage STM Usage
1 10% 1 3 52 51
2 15% 1 3 55 53
3 20% 1 4 58 55
4 25% 1 4 61 57
5 25% 1 5 64 59
6 30% 1 5 67 61
7 35% 1 6 70 63
8 40% 1 6 73 65
9 40% 2 7 76 67
10 45% 2 7 79 69

FIGHTER

Tier 1 - Fighter

pristontale.com.vn Melee Mastery
tăng sát thương với các vũ khí cận chiến chuyên biệt.
Vũ khí: Axes, Claws, Hammers, Swords Loại: Bị động Yêu cầu cấp độ: 10
Level Damage Boost
1 6%
2 11%
3 16%
4 21%
5 26%
6 31%
7 35%
8 39%
9 43%
10 46%

pristontale.com.vn Fire Attribute
Tăng khả năng chống chịu với các sát thương hệ hỏa.
Vũ khí: Tất cả Loại: Bị động Yêu cầu cấp độ: 12
Level Added Fire Resistance
1 2
2 4
3 6
4 8
5 10
6 12
7 14
8 16
9 18
10 20

pristontale.com.vn Raving
Nâng cao sát thương khi ra đòn nhưng sẽ phải trả giá bằng HP.
Vũ khí: Axes, Swords, Claws, Scythes, Hammers Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 14
Level Damage Boost Number of Hits HP Reduction MP Usage STM Usage
1 13% 2 1% 14 35
2 16% 2 1.3% 16 37
3 19% 2 1.6% 18 39
4 22% 3 1.9% 20 41
5 25% 3 2.2% 22 43
6 28% 3 2.5% 24 45
7 31% 4 2.8% 26 47
8 34% 4 3.1% 29 49
9 37% 4 3.4% 32 51
10 40% 4 3.7% 35 53

pristontale.com.vn Impact
Tấn công 2 lần cực mạnh vào mục tiêu.
Impact Sẽ thành công hoặc trượt cả 2 lần tấn công.
Vũ khí: Axes, Swords, Claws, Scythes Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 17
Level Added Attack Rating Damage Boost MP Usage STM Usage
1 20 20% 18 37
2 40 25% 20 39
3 60 29% 22 41
4 80 33% 24 43
5 100 37% 26 45
6 120 41% 29 47
7 140 45% 33 49
8 160 49% 37 51
9 180 52% 41 53
10 200 55% 45 55

Tier 2 - Warrior

pristontale.com.vn Triple Impact
Tấn công liên tục với sát thương lớn.
Triple Impact thành công hoặc trượt tất cả.
Vũ khí: Axes, Swords, Claws, Scythes Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 20
Level Damage Boost Number of Hits MP Usage STM Usage
1 35% 1 22 39
2 40% 1 24 41
3 25% 2 26 43
4 30% 2 29 45
5 35% 2 32 47
6 02% 3 35 49
7 30% 3 38 51
8 35% 3 41 53
9 40% 3 44 55
10 45% 3 47 57

pristontale.com.vn Brutal Swing
Tấn công một đòn cực mạnh với khả năng chí mạng cao.
Gia tăng 50% sát thương với quái hệ Demon.
Tăng 50% khả năng chí mạng theo cấp hiện tại của skill cho Avenging Crash.
Vũ khí: Axes, Swords Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 23
Level Damage Boost Added Critical MP Usage STM Usage
1 10% 3% 24 41
2 16% 7% 26 43
3 22% 10% 28 45
4 28% 13% 31 47
5 34% 16% 34 49
6 40% 19% 38 51
7 45% 21% 42 53
8 50% 24% 47 55
9 55% 27% 52 57
10 60% 30% 58 59

pristontale.com.vn Roar
Gầm lên và làm choáng kẻ địch trong một phạm vi nhất định.
Có khả năng làm choáng kẻ địch trong map PvP.
Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 26
Level Range Stun Duration MP Usage STM Usage
1 50 1 26 39
2 60 2 28 41
3 70 3 30 43
4 80 3 33 45
5 90 4 36 47
6 100 4 39 49
7 108 4 42 51
8 116 5 45 53
9 124 5 49 55
10 140 5 53 57

pristontale.com.vn Rage of Zecram
Nhảy lên và bổ mạnh xuống tạo ra một vùng sát thương nhỏ.
Vũ khí: Axes, Swords, Hammers Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 30
Level Damage Boost Flame Attack MP Usage STM Usage
1 14% 14% 29 45
2 28% 28% 31 47
3 42% 42% 33 49
4 56% 56% 36 51
5 70% 70% 39 53
6 84% 84% 42 55
7 98% 98% 45 57
8 112% 112% 49 59
9 126% 126% 53 61
10 140% 140% 58 63

Tier 3 - Champion

pristontale.com.vn Concentration
Gia khả năng chính xác của bản thân khi sử dụng một số vũ khí.
không thể buff đồng thời với Swift Axe.
Vũ khí: Axes, Swords Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 40
Level Added Attack Rating Duration MP Usage STM Usage
1 5% 90 35 53
2 10% 110 38 55
3 15% 130 41 57
4 20% 150 44 59
5 25% 170 47 61
6 30% 190 50 63
7 35% 210 53 65
8 40% 230 56 67
9 45% 250 59 69
10 50% 270 62 71

pristontale.com.vn Avenging Crash
Tấn công hai lần với sát thương cực lớn .
Nhận 50% khả năng chí mạng của skill Brutal Swing hiện tại.
Nhận thêm tỷ lệ chính xác từ vũ khí đang sử dụng
Vũ khí: Axes, Swords, Scythes Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 43
Level Attack Rating Boost Damage Boost MP Usage STM Usage
1 50% 5% 32 48
2 55% 10% 34 50
3 60% 15% 36 52
4 65% 20% 38 54
5 70% 25% 41 56
6 75% 30% 44 58
7 80% 35% 47 60
8 85% 50% 50 62
9 100% 70% 53 64
10 115% 85% 56 66

pristontale.com.vn Swift Axe
Tăng tốc độ đánh của các loại vũ khí dạng Axe.
không thể buff đồng thời với Concentration.
Vũ khí: Axes Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 46
Level Vũ khí Speed Boost Duration MP Usage STM Usage
1 2% 90 40 53
2 4% 110 44 55
3 6% 130 48 57
4 8% 150 52 59
5 10% 170 56 61
6 11% 190 60 63
7 12% 210 64 65
8 13% 230 68 67
9 14% 250 72 69
10 15% 270 76 71

pristontale.com.vn Bone Crash
Nhảy lên và bổ xuống với mức sát thương cực đại
Vũ khí: Axes, Swords, Scythes Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 50
Level Damage Boost Damage Boost VS. Demons MP Usage STM Usage
1 50% 20% 34 54
2 55% 25% 36 56
3 60% 30% 38 58
4 65% 35% 41 60
5 70% 40% 44 62
6 75% 45% 47 64
7 80% 50% 50 66
8 85% 55% 53 68
9 90% 60% 56 70
10 95% 65% 59 72

Tier 4 - Immortal Warrior

pristontale.com.vn Destroyer
Hi sinh một lượng máu để tạo ra một chuỗi liên hoàn với sát thương và khả năng chí mạng cực cao.
Destroyer nhận thêm 30% sát thương khi tấn công quái hệ Demons.
Vũ khí: Axes, Hammers Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 60
Level Damage Boost Added Critical HP Reduction MP Usage STM Usage
1 15% 10% 1.1% 46 45
2 30% 12% 1.6% 48 47
3 45% 14% 1.8% 50 49
4 60% 16% 2.1% 52 51
5 75% 18% 2.8% 54 53
6 90% 20% 3.2% 56 55
7 105% 22% 3.7% 58 57
8 120% 24% 4.1% 60 59
9 135% 26% 4.4% 62 61
10 150% 28% 5.0% 64 63

pristontale.com.vn

Berserker
Giảm sức chịu đụng nhưng sẽ nâng cao sát thương (% từ vũ khí sử dụng) nhận được.

Không thể đồng thời buff cùng Bloody Bersenker

Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 63
Level Added Atk Power Of Weapon Absorption Duration MP Usage STM Usage
1 15% -2 10 52 60
2 20% -4 10 55 62
3 25% -6 15 58 64
4 30% -8 15 61 66
5 35% -10 20 64 68
6 40% -12 20 67 70
7 45% -14 25 70 72
8 50% -16 25 73 74
9 55% -19 30 76 76
10 60% -22 30 79 78

pristontale.com.vn Cyclone Strike
Xoay tròn và tấn công vào kẻ địch xung quanh.
Cyclone Strike sẽ tấn công kẻ địch được chỉ định 2 lần.
Dame được thêm sẽ tấn công vào kẻ địch xung quanh.
Damage Boost chỉ áp dụng với mục tiêu được chỉ định.
Không thể chí mạng với mục tiêu chỉ định.
Vũ khí: Axes, Swords, Scythes, Hammers Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 66  
Level Damage Boost Area Damage Enemies Attack Range MP Usage STM Usage
1 15% 250-260 3 100 50 55
2 22% 260-270 3 105 53 57
3 29% 270-280 3 110 56 59
4 36% 280-290 4 115 59 61
5 43% 280-290 4 120 62 63
6 50% 290-310 4 125 65 65
7 57% 310-320 5 130 68 67
8 64% 320-330 5 135 71 69
9 71% 330-340 5 140 74 71
10 78% 340-350 6 145 77 73

pristontale.com.vn Boost Health
Tăng (%) lượng HP cực đại của nhân vật lên
Loại: Bị động   Yêu cầu cấp độ: 70   
Level     Added HP  
1 7%
2 8%
3 9%
4 11%
5 12%
6 14%
7 16%
8 18%
9 20%
10 23%

PRIESTESS

Tier 1 - Priestess

pristontale.com.vn Healing
Phục hồi một lương HP cho mục tiêu chỉ định.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 10
Level   HP Restored                                                  MP Usage STM Usage
1 64 (+min Wand AP) -86 (+max Wand AP) 11 15
2 72 (+min Wand AP) -98 (+max Wand AP) 14 16
3 80 (+min Wand AP) -110 (+max Wand AP) 17 17
4 88 (+min Wand AP) -122 (+max Wand AP) 20 18
5 96 (+min Wand AP) -134 (+max Wand AP) 24 19
6 104 (+min Wand AP) -146 (+max Wand AP) 28 20
7 112 (+min Wand AP) -158 (+max Wand AP) 32 21
8 120 (+min Wand AP) -170 (+max Wand AP) 37 22
9 128 (+min Wand AP) -182 (+max Wand AP) 42 23
10 136 (+min Wand AP) -194 (+max Wand AP) 47 24

pristontale.com.vn Holy Bolt
bắn một quả cầu với sức mạnh của ánh sáng đến mục tiêu.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 12
Level Holy Bolt Damage                                            MP Usage STM Usage
1 10(+min Wand AP*4) - 22(+max Wand AP*4) 14 11
2 13(+min Wand AP*4) - 25(+max Wand AP*4) 17 12
3 16(+min Wand AP*4) - 28(+max Wand AP*4) 20 13
4 19(+min Wand AP*4) - 31(+max Wand AP*4) 23 14
5 22(+min Wand AP*4) - 34(+max Wand AP*4) 27 15
6 25(+min Wand AP*4) - 37(+max Wand AP*4) 31 16
7 28(+min Wand AP*4) - 41(+max Wand AP*4) 35 17
8 31(+min Wand AP*4) - 45(+max Wand AP*4) 40 18
9 34(+min Wand AP*4) - 49(+max Wand AP*4) 45 19
10 37(+min Wand AP*4) - 53(+max Wand AP*4) 50 20

pristontale.com.vn

Multi Spark
Phân tán nhiều quả cầu ánh sáng vào một mục tiêu duy nhất,

Sát thương và số lượng phụ thuộc vào cấp của kỹ năng.

Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 14
Level   Damage by each Spark Sparks  MP Usage STM Usage
1 30% 4 16 14
2 36% 4 19 15
3 40% 4 22 16
4 45% 5 25 17
5 51% 5 29 18
6 56% 5 33 19
7 65% 6 37 20
8 74% 6 42 21
9 81% 7 47 22
10 95% 7 52 23

pristontale.com.vn Holy Mind
Đưa ra một lời nguyền làm giảm sức mạnh của mục tiêu.
Chỉ có thể sử dụng với quái vật.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 17
Level  Reduce Monster Attack Power Duration  MP Usage STM Usage
1 10% 15 22 19
2 13% 15 25 20
3 16% 15 28 21
4 19% 15 32 22
5 22% 15 36 23
6 25% 15 40 24
7 28% 15 45 25
8 30% 15 50 26
9 32% 15 55 27
10 34% 15 60 28

Tier 2 - Saintess

pristontale.com.vn Meditation
Tăng HP STM và tăng khả năng phục hồi MP.
Vũ khí: Tất cả Loại: Bị động  Yêu cầu cấp độ: 20
Level  Added HP   Added MP Recovery Added STM  
1 1.0% 0.6 1.0%
2 1.4% 1.0 1.5%
3 1.9% 1.4 2.0%
4 2.3% 1.8 2.8%
5 2.7% 2.2 3.2%
6 3.2% 2.6 3.8%
7 3.8% 3.0 4.2%
8 4.1% 3.4 4.4%
9 4.5% 3.8 4.7%
10 5.0% 4.5 5.0%

pristontale.com.vn Divine Lightning
Triệu hồi các tia sét từ các đám mây tấn công các kẻ địch xung quanh.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 23
Level  Range  Lightning Damage                                                                  Bolts  MP Usage STM Usage
1 180 40 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 60 (+Wp +Max Wand AP x 2) 3 24 21
2 180 60 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 80 (+Wp +Max Wand AP x 2) 3 26 22
3 180 80 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 100(+Wp +Max Wand AP x 2) 3 28 23
4 180 100 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 120 (+Wp +Max Wand AP x 2) 4 31 24
5 180 120 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 140 (+Wp +Max Wand AP x 2) 4 34 25
6 180 140 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 160 (+Wp +Max Wand AP x 2) 4 37 26
7 180 160 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 180 (+Wp +Max Wand AP x 2) 5 40 27
8 180 180 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 200 (+Wp +Max Wand AP x 2) 5 44 28
9 180 200 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 220 (+Wp +Max Wand AP x 2) 5 48 29
10 180 220 (+Wp/2 +Min Wand AP x 2)- 240 (+Wp +Max Wand AP x 2) 6 53 30

pristontale.com.vn

Holy Reflection
Tạo ra một vòng tròn ma thuật phản hồi và hút sinh lực dựa vào sát thương của Undead.

Kỹ năng chỉ hoạt động với quái hệ Undead

Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1  Yêu cầu cấp độ: 26
Level  Reflect Damage  Damage to HP Conversion Duration  MP Usage STM Usage
1 15% 4% 60 24 23
2 30% 9% 80 27 24
3 45% 13% 100 30 25
4 60% 18% 120 33 26
5 75% 24% 140 36 27
6 90% 27% 160 40 28
7 105% 31% 180 44 29
8 120% 36% 200 48 30
9 135% 40% 220 52 31
10 150% 45% 240 57 32

pristontale.com.vn Grand Healing
Phục hồi HP cho tất cả thành viên trong Party trong phạm vi.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 30
Level  HP Restored                                                           Party Range MP Usage STM Usage
1 10 (+min Wand AP*2) - 20 (+max Wand AP*2) 300 24 27
2 20 (+min Wand AP*2) - 30 (+max Wand AP*2) 310 26 28
3 30 (+min Wand AP*2) - 40 (+max Wand AP*2) 320 29 29
4 40 (+min Wand AP*2) - 50 (+max Wand AP*2) 330 32 30
5 50 (+min Wand AP*2) - 60 (+max Wand AP*2) 340 36 31
6 60 (+min Wand AP*2) - 70 (+max Wand AP*2) 350 40 32
7 70 (+min Wand AP*2) - 80 (+max Wand AP*2) 360 44 33
8 90 (+min Wand AP*2) - 100 (+max Wand AP*2) 370 49 34
9 100(+min Wand AP*2) - 110 (+max Wand AP*2) 380 54 35
10 110(+min Wand AP*2) - 120 (+max Wand AP*2) 390 59 36

Tier 3 - Bishop

pristontale.com.vn Vigor Ball
Tạo ra 2 quả cầu Vigor tấn công vào mục tiêu.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 40
Level  Vigor Ball Damage                                                                                        MP Usage STM Usage
1 200(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 230 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 26 24
2 208(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 238 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 28 25
3 216(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 246 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 30 26
4 224(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 254 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 33 27
5 232(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 262 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 36 28
6 240(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 270 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 39 29
7 248(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 278 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 42 30
8 256(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) -286 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 45 31
9 264(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 294 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 48 32
10 270(+Wp x 2 +Min Wand Dmg x 2) - 302 (+Wp x 2 +Max Wand Dmg x 2) 51 33

pristontale.com.vn Resurrection
Sử dụng sức mạnh của thiên thần hồi sinh lại một đồng đội đã hi sinh.
Phục sinh không thể giữ lại điểm kinh nghiệm và gold bị mất.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 43
Level  HP when Success MP Usage STM Usage
1 40% 70 31
2 47% 66 32
3 54% 62 33
4 61% 58 34
5 67% 54 35
6 73% 50 36
7 79% 46 37
8 84% 42 38
9 89% 38 39
10 94% 34 40

pristontale.com.vn Extinction
Tạo một phép thuật nhanh chóng giảm lượng HP của quái vật hệ Undead.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 46
Level Success Rate HP Reduction VS. Undead MP Usage STM Usage
1 10% 20% 30 28
2 20% 25% 32 29
3 30% 30% 34 30
4 40% 34% 37 31
5 50% 34% 40 32
6 60% 38% 43 33
7 70% 41% 47 34
8 80% 44% 51 35
9 90% 47% 55 36
10 115% 52% 60 37

pristontale.com.vn Virtual Life
Tạm thời gia tăng lượng HP của nhân vật và đồng đội.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 50
Level  HP Boost Duration  MP Usage STM Usage
1 12% 90 60 31
2 14% 110 63 32
3 16% 130 66 33
4 18% 150 69 34
5 20% 170 73 35
6 24% 190 77 36
7 28% 210 81 37
8 32% 230 86 38
9 36% 250 91 39
10 40% 270 97 40

Tier 4 - Celestial

pristontale.com.vn Glacial Spike
tạo ra một làn sóng băng tấn công và làm chậm kẻ địch.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 60
Level  Glacial Spike Damage                                                                                   Attack Range MP Usage STM Usage
1 30(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 60(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 150 65 35
2 35(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 65(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 155 68 36
3 40(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 70(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 160 71 37
4 50(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 80(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 165 74 38
5 60(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 90(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 170 77 39
6 70(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 100(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 175 80 40
7 80(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 110(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 180 83 41
8 90(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 120(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 185 86 42
9 135(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 150(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 190 89 43
10 170(+Spirit/2 +Min Wand Dmg x 2) - 190(+Spirit/2 +Max Wand Dmg x 2) 195 92 44

pristontale.com.vn Regeneration Field
Tạo ra một khu vực gia tăng khả năng phục hồi HP và MP.
Kỹ năng sẽ tạm dừng khi người chơi thực hiện bất kỳ động tác gì khác.
Người chơi nên rời khỏi khu vực nguy hiểm khi thực thi kỹ năng.
Người chơi khác trong khu vực tác dụng sẽ nhận được 50% tác dụng
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 63
Level  HP Recovery MP Recovery Duration  Range  MP Usage STM Usage
1 1.2 1.0 35 250 100 41
2 2.4 2.0 40 260 104 42
3 3.6 3.0 45 270 108 43
4 4.8 4.0 50 280 112 44
5 6.0 5.0 55 290 116 45
6 7.2 6.0 60 300 120 46
7 8.4 7.0 65 310 124 47
8 9.6 8.0 70 320 128 48
9 10.8 9.0 75 330 132 49
10 12.0 10.0 80 340 136 50

pristontale.com.vn Chain Lightning
Kêu gọi một tia của Lôi thần  tấn công và lây lan sang các mục tiêu xung quanh .
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 66
Level  Atk Power Damage Bolts  Range  MP Usage STM Usage
1 200 - 230 1 140 76 41
2 208 - 238 2 145 79 42
3 216 - 246 3 150 82 43
4 224 - 254 4 155 85 44
5 232 - 262 5 160 88 45
6 240 - 270 6 165 91 46
7 248 - 278 6 170 94 47
8 256 - 286 7 175 97 48
9 264 - 294 8 180 100 49
10 272 - 302 9 190 103 50

pristontale.com.vn Summon Muspell
Triệu hồi Muspell giúp phòng thủ và tấn công những kẻ địch xung quanh.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 70
Level  Attack Power Attack Interval Absorbs Undead Damage Added Block Rating Duration  MP Usage STM Usage
1 70 - 95 7 10% 5% 120 110 47
2 76 - 100 7 14% 6% 140 114 48
3 82 - 105 6 18% 7% 160 118 49
4 88 - 110 6 22% 8% 180 122 50
5 94 - 115 5 26% 9% 200 126 51
6 110 - 120 5 30% 10% 220 130 52
7 106 - 125 4 34% 11% 240 134 53
8 112 - 135 3 38% 12% 260 138 54
9 134 - 150 2 42% 13% 280 140 55
10 156- 257 1 46% 14% 300 146 56

KNIGHT

Tier 1 - Knight

pristontale.com.vn

Sword Blast
Tấn công kẻ địch với sức mạnh của ánh sáng.
Sword Blast được tăng 50% sát thương với quái hệ Normal và Mutal.

Vũ khí: Swords Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 10
Level  Attack Power     Attack Range MP Usage STM Usage
1 12-16 (+LVLx4) 80 8 22
2 15-20 (+LVLx4) 84 10 24
3 18-24 (+LVLx4) 88 12 26
4 21-28 (+LVLx4) 92 15 28
5 24-32 (+LVLx4) 96 18 30
6 27-36 (+LVLx4) 100 21 32
7 30-40 (+LVLx4) 104 25 34
8 33-44 (+LVLx4) 108 29 36
9 36-48 (+LVLx4) 112 33 38
10 39-52 (+LVLx4) 116 38 40

pristontale.com.vn Holy Body
Thu thập sức mạnh của ánh sáng giúp Hiệp sĩ chống lại quái vật Undead.
Không thể sử dụng đồng thời với  Holy Valor và Drastic Spirit.
Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 12
Level  Absorption Boost VS. Undead Duration MP Usage STM Usage
1 8% 30 18 28
2 12% 50 21 30
3 16% 70 24 32
4 19% 90 27 34
5 22% 110 30 36
6 25% 130 34 38
7 27% 150 38 40
8 29% 170 42 42
9 31% 190 46 44
10 33% 210 50 46

pristontale.com.vn Physical Training
Gia tăng lượng HP và STM cho nhân vật
Vũ khí: Tất cả Loại: Bị động Yêu cầu cấp độ: 14
Level  Stamina Boost HP boost
1 5% 1%
2 8% 1%
3 11% 2%
4 14% 2%
5 17% 3%
6 20% 3%
7 23% 4%
8 26% 4%
9 28% 4%
10 30% 5%

pristontale.com.vn Double Crash
Tấn công 2 lần với mức chí mạng cao vào mục tiêu.
Vũ khí: Swords, Axes, Claws  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 17
Level Damage Boost Added Critical MP Usage STM Usage
1 9% 2% 18 35
2 18% 4% 20 37
3 27% 6% 22 39
4 36% 8% 24 41
5 45% 10% 27 43
6 54% 11% 30 45
7 63% 12% 33 47
8 72% 13% 36 49
9 81% 14% 39 51
10 90% 15% 42 53

Tier 2 - Paladin

pristontale.com.vn Holy Valor
Tăng sát thương lên các quái vật hệ Undead.
khi được buff, Holy Valor sẽ tăng sát thương cho tất cả party lên undead. (tầm xa mặc định cho party là 300)
Không thể sử dụng đồng thời với Holy Body và Drastic Spirit.
Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 20
Level  Party Area Damage Boost Duration  MP Usage STM Usage
1 300 18% 60 23 36
2 300 22% 80 26 38
3 300 26% 100 29 40
4 300 30% 120 32 42
5 300 34% 140 35 44
6 300 38% 160 38 46
7 300 42% 180 41 48
8 300 46% 200 44 50
9 300 50% 220 47 52
10 300 54% 240 50 54

pristontale.com.vn Brandish
Nhảy lên bổ xuống tạo ra một vùng sát thương nhiều kẻ địch trước mặt nhân vật.
Vũ khí: Swords, Scythes Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 23
Level  Area  Damage Boost MP Usage STM Usage
1 93 10% 22 38
2 96 16% 24 40
3 99 22% 26 42
4 102 28% 28 44
5 105 34% 30 46
6 108 42% 33 48
7 111 50% 36 50
8 114 58% 39 52
9 117 64% 42 54
10 120 72% 45 56

pristontale.com.vn Piercing
Xoáy kiếm tạo ra một vùng sát thương và xuyên thấu kẻ địch.
Piercing nhận thêm 50% sát thương với quái hệ Mutant.
Piercing sát thương tất cả kẻ địch trước mặt nhân vật.
Vũ khí: Swords  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 26
Level Damage Boost Increased Rating Piercing Range MP Usage STM Usage
1 10% 40 110 24 41
2 17% 50 110 26 43
3 24% 60 110 28 45
4 31% 70 110 30 47
5 38% 80 110 32 49
6 45% 90 110 34 51
7 52% 100 110 36 53
8 59% 110 110 38 55
9 66% 120 110 40 57
10 73% 130 110 42 59

pristontale.com.vn Drastic Spirit
kêu gọi sức mạnh tinh thần của các Hiệp sĩ nhằm nâng cao sức chống đỡ.
Không thể sử dụng đồng thời với  Holy Body và Holy Valor.
Vũ khí: Tất cả Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 30
Level Added Defense Added Absorb Duration  MP Usage STM Usage
1 6% 1 60 25 44
2 9% 1 80 27 46
3 12% 1 100 29 48
4 15% 2 120 32 50
5 18% 2 140 35 52
6 20% 2 160 38 54
7 22% 3 180 41 56
8 23% 3 200 45 58
9 24% 3 220 49 60
10 25% 4 240 54 62

Tier 3 - Holy Knight

pristontale.com.vn Sword Mastery
Gia tăng sát thương khi sử dụng vũ khí kiếm.
Vũ khí: Swords  Loại: Bị động  Yêu cầu cấp độ: 40
Level Vũ khí Damage Boost
1 11%
2 14%
3 17%
4 20%
5 23%
6 26%
7 29%
8 32%
9 35%
10 38%

pristontale.com.vn Divine Shield
Divine Shield tăng cao khả năng đỡ của Khiên và chuyển hóa một phần sát thương từ quái hệ Undead sang máu của  bạn ( Health Points).
Divine Shield sẽ thay đổi hình dáng khiên của bạn.
Vũ khí: Shields Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 43
Level Block Rating Damage to HP Conversion Duration MP Usage STM Usage
1 2% 9% 90 30 46
2 2% 18% 110 33 48
3 3% 27% 130 36 50
4 3% 36% 150 39 52
5 4% 45% 170 43 54
6 4% 54% 190 47 56
7 5% 63% 210 51 58
8 5% 72% 230 55 60
9 6% 81% 250 60 62
10 6% 90% 270 65 64

pristontale.com.vn Holy Incantation
tạo ra một phép thuật để thu phục quái vật hệ Undead , Chúng sẽ giống như khi bạn sử dụng Crystal.
Vũ khí: Swords Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 46
Level Success Rate Increase Undead HP Duration MP Usage STM Usage
1 45% 100% 90 36 50
2 54% 120% 110 39 52
3 62% 140% 130 42 54
4 69% 160% 150 45 56
5 75% 180% 170 48 58
6 80% 200% 190 52 60
7 84% 220% 210 56 62
8 88% 240% 230 60 64
9 92% 260% 250 65 66
10 96% 280% 270 70 68

pristontale.com.vn

Grand Cross
Sử dụng sức mạnh tâm tấn công chính xác vào mục tiêu, và được gia tăng sức mạnh với quái hệ Undead.

Grand Cross gia tăng tỷ lệ chính xác dựa vào vũ khí của người chơi

Vũ khí: Swords, Hammers Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 50
Level Damage Boost Attack Rating Add crit Damage Boost VS. Undead MP Usage STM Usage
1 35% 35% 0% 5% 28 45
2 40% 40% 0% 10% 31 47
3 45% 45% 0% 15% 34 49
4 50% 50% 0% 20% 37 51
5 55% 55% 0% 25% 40 53
6 60% 60% 0% 30% 43 55
7 65% 65% 0% 35% 46 57
8 70% 70% 0% 40% 49 59
9 75% 75% 0% 45% 52 61
10 80% 80% 5% 50% 55 63

Tier 4 - Saint Knight

pristontale.com.vn Sword of Justice
Bổ kiếm về phía trước và tạo ra một làn sóng tâm linh sát thương tất cả kẻ địch phía trước.
Vũ khí: Swords  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 60
Level  Damage Boost Attack Range MP Usage STM Usage
1 100% 130 50 53
2 110% 135 53 55
3 120% 140 56 57
4 130% 145 59 59
5 140% 150 62 61
6 150% 155 65 63
7 160% 160 68 65
8 170% 165 71 67
9 180% 170 74 69
10 190% 175 77 71

pristontale.com.vn Godly Shield
Nâng cao khả năng hấp thụ sát thương ( sức chịu đựng hoặc Absorb) Cần có khiên để thực thi kỹ năng.
Sẽ thay đổi hình dáng khiên của người chơi.
Godly Shield tự động kích hoạt khả năng đỡ của Divine Shield.
Vũ khí: Shield Loại: Chủ động   Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 63
Level Added Absorption Rating Duration  MP Usage STM Usage
1 6% 100 47 50
2 9% 110 50 52
3 12% 120 53 54
4 15% 130 56 56
5 18% 140 59 58
6 21% 150 62 60
7 24% 160 65 62
8 27% 170 68 64
9 29% 180 71 66
10 30% 190 74 68

pristontale.com.vn God's Blessing
kêu gọi sức mạnh của chúa trời nhằm gia tăng sức mạnh của vũ khí người chơi đang sử dụng.
Vũ khí: Swords Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 66
Level  Added Atk Power of Weapon Duration  MP Usage STM Usage
1 8% 120 57 51
2 12% 130 60 53
3 16% 140 63 55
4 20% 150 66 57
5 24% 160 69 59
6 28% 170 72 61
7 32% 180 75 63
8 38% 190 78 65
9 44% 200 81 67
10 50% 210 84 69

pristontale.com.vn Divine Piercing
Giải phóng sức mạnh tàn phá khủng khiếp với tốc độ cao trên mục tiêu.
Vũ khí: Swords Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 70
Level  Damage Boost Added Atk Speed Number of Hits MP Usage STM Usage
1 10% 1 3 45 51
2 14% 1 3 47 53
3 18% 1 3 49 55
4 22% 1 3 51 57
5 20% 1 5 53 59
6 25% 2 5 55 61
7 30% 2 5 57 63
8 35% 2 5 59 65
9 33% 2 7 61 67
10 38% 3 7 63 69

MAGICIAN

Tier 1 - Magician

pristontale.com.vn Agony
Hi sinh một lượng máu để chuyển hóa sang Nội lực ( Mana Point).
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 10
Level  Converted  MP Usage STM Usage
1 5% 1 12
2 6% 1 13
3 7% 1 14
4 8% 1 15
5 9% 1 16
6 10% 1 17
7 11% 1 18
8 12% 1 19
9 13% 1 20
10 14% 1 21

pristontale.com.vn Fire Bolt
bắn một quả cầu lửa nhỏ gây sát thương mục tiêu.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 12
Level  Fire Bolt Damage                                          Range  MP Usage STM Usage
1 10(+min Wand AP*4) - 20(+max Wand AP*4) 200 16 11
2 13(+min Wand AP*4) - 24(+max Wand AP*4) 200 18 12
3 16(+min Wand AP*4) - 28(+max Wand AP*4) 200 20 13
4 19(+min Wand AP*4) - 32(+max Wand AP*4) 200 22 14
5 21(+min Wand AP*4) - 36(+max Wand AP*4) 200 25 15
6 24(+min Wand AP*4) - 40(+max Wand AP*4)  200 28 16
7 27(+min Wand AP*4) - 44(+max Wand AP*4) 200 31 17
8 30(+min Wand AP*4) - 48(+max Wand AP*4) 200 34 18
9 33(+min Wand AP*4) - 52(+max Wand AP*4) 200 38 19
10 36(+min Wand AP*4) - 56(+max Wand AP*4) 200 42 20

pristontale.com.vn Zenith
Sử dụng phép thuật nâng cao khả năng kháng lại các hiệu ứng bất lợi.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 14
Level  Added Elemental Resistance Duration  MP Usage STM Usage
1 2 30 18 15
2 3 50 20 16
3 4 70 22 17
4 5 90 25 18
5 6 110 28 19
6 7 130 31 20
7 8 150 35 21
8 9 170 39 22
9 10 190 43 23
10 11 210 48 24

pristontale.com.vn Fire Ball
Tạo ra một quả cầu lửa lớn từ nham thạch và tấn công mục tiêu.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 17
Level  Fire Ball Damage                                                                  Range  Area MP Usage STM Usage
1 26(+spirit/8 +min Wand AP) -50(+spirit/4 +max Wand AP) 163 70 22 19
2 30(+spirit/8 +min Wand AP) -57(+spirit/4 +max Wand AP) 166 72 24 20
3 34(+spirit/8 +min Wand AP) -64(+spirit/4 +max Wand AP) 169 74 26 21
4 38(+spirit/8 +min Wand AP) -71(+spirit/4 +max Wand AP) 172 76 28 22
5 42(+spirit/8 +min Wand AP) -78(+spirit/4 +max Wand AP) 175 78 31 23
6 46(+spirit/8 +min Wand AP) -85(+spirit/4 +max Wand AP) 178 80 34 24
7 50(+spirit/8 +min Wand AP) -92(+spirit/4 +max Wand AP) 181 82 38 25
8 54(+spirit/8 +min Wand AP) -99(+spirit/4 +max Wand AP) 184 84 42 26
9 58(+spirit/8 +min Wand AP) -106(+spirit/4 +max Wand AP) 187 86 46 27
10 62(+spirit/8 +min Wand AP) -113(+spirit/4 +max Wand AP) 190 88 50 28

Tier 2 - Wizard

pristontale.com.vn Mental Mastery
Tăng tổng lượng HP, MP & STM của nhân vật.
Loại: Bị động Yêu cầu cấp độ: 20
Level  HP Boost MP Boost STM Boost
1 1.0% 5% 1.0%
2 1.7% 8% 1.9%
3 2.5% 11% 2.7%
4 3.4% 14% 3.3%
5 3.8% 17% 3.8%
6 4.3% 20% 4.2%
7 4.8% 23% 4.7%
8 5.1% 26% 5.0%
9 5.5% 29% 5.4%
10 6.0% 32% 6.0%

pristontale.com.vn Watornado
Tạo ra một xoáy nước tấn công vào mục tiêu và kẻ địch quanh mục tiêu.
Vũ khí: Wands, Staffs  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 23
Level  Damage                                                                                      Range  Area  MP Usage STM Usage
1 90 (+Spirit/2 +min wand AP) -96 (+Spirit +max wand AP*2) 170 75 25 21
2 94 (+Spirit/2 +min wand AP) -103 (+Spirit +max wand AP*2) 175 80 27 22
3 98 (+Spirit/2 +min wand AP) -110 (+Spirit +max wand AP*2) 180 85 29 23
4 102 (+Spirit/2 +min wand AP) -117 (+Spirit +max wand AP*2) 185 90 32 24
5 106 (+Spirit/2 +min wand AP) -124 (+Spirit +max wand AP*2) 190 95 35 25
6 110 (+Spirit/2 +min wand AP) -131 (+Spirit +max wand AP*2) 195 100 38 26
7 114 (+Spirit/2 +min wand AP) -138 (+Spirit +max wand AP*2) 200 105 42 27
8 118 (+Spirit/2 +min wand AP) -145 (+Spirit +max wand AP*2) 205 110 46 28
9 122 (+Spirit/2 +min wand AP) -152 (+Spirit +max wand AP*2) 220 115 50 29
10 126 (+Spirit/2 +min wand AP) -159 (+Spirit +max wand AP*2) 235 120 55 30

pristontale.com.vn Enchant Weapon
Gia tăng sức mạnh của vũ khí dựa vào các nguyên tố.
Băng sát làm giảm đi tốc độ di chuyển và tốc đánh của mục tiêu..
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 26
Level Fire Damage Ice Damage Lightning Damage Duration  MP Usage STM Usage
1 5 - 10 5 - 10 5 - 10 60 30 28
2 10 - 12 10 - 12 10 - 12 80 32 29
3 12 - 14 12 - 14 12 - 14 100 34 30
4 14 - 16 14 - 16 14 - 16 120 37 31
5 16 - 18 16 - 18 16 - 18 140 40 32
6 18 - 20 18 - 20 18 - 20 160 44 33
7 18 - 22 18 - 22 18 - 22 180 48 34
8 20 - 24 20 - 24 20 - 24 200 53 35
9 22 - 26 22 - 26 22 - 26 220 58 36
10 24 - 28 24 - 28 24 - 28 240 64 37

pristontale.com.vn

Death Ray
Bắn một tia năng lượng thuần khiết để hủy diệt mục tiêu.

Death Ray tính sát thương Lực tay của nhân vật

Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 30
Level  Damage Boost Range  MP Usage STM Usage
1 90% 185 26 26
2 100% 190 29 27
3 110% 195 32 28
4 120% 200 35 29
5 130% 205 39 30
6 140% 210 43 31
7 150% 215 47 32
8 160% 220 51 33
9 170% 225 55 34
10 180% 230 59 35

Tier 3 - Royal Wizard

pristontale.com.vn Energy Shield
Tạo ra một vòng tròn ma thuật tăng sức chịu đựng và phản lại sát thương.
Vũ khí: Wands, Staffs  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 40
Level  Added Absorb Reflect Damage Duration  MP Usage STM Usage
1 7 20% 90 34 40
2 9 30% 110 37 41
3 11 40% 130 40 42
4 13 50% 150 43 43
5 15 60% 170 47 44
6 17 70% 190 51 45
7 19 80% 210 55 46
8 21 90% 230 60 47
9 23 100% 250 66 48
10 25 120% 270 72 49

pristontale.com.vn Diastrophism
Tạo ra một vụ nổ dữ dội quanh nhân vật, Sát thương tất cả mục tiêu trong phạm vi.
Diastrophism Sát thương hai lần trong mỗi lần thi triển kỹ năng.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 43
Level   Diastrophism Damage                                                              Area MP Usage STM Usage
1 30(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -60(+Spirit +max Wand AP*2) 100 30 33
2 35(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -65(+Spirit +max Wand AP*2) 105 33 34
3 40(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -70(+Spirit +max Wand AP*2) 110 36 35
4 50(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -80(+Spirit +max Wand AP*2) 115 39 36
5 60(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -90(+Spirit +max Wand AP*2) 120 43 37
6 70(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -100(+Spirit +max Wand AP*2) 125 47 38
7 80(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -110(+Spirit +max Wand AP*2) 130 51 39
8 90(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -120(+Spirit +max Wand AP*2) 135 56 40
9 100(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -130(+Spirit +max Wand AP*2) 140 61 41
10 110(+Spirit/2 +min Wand AP*2) -140(+Spirit +max Wand AP*2) 145 67 42

pristontale.com.vn Spirit Elemental
Triệu hồi tinh linh giúp gia tăng sát thương và sức mạnh phép thuật trong một khoảng thời gian.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 46
Level Added Atk Power Increased Magic Damage Duration  MP Usage STM Usage
1 5% 2% 90 36 35
2 7% 4% 110 39 36
3 9% 6% 130 42 37
4 11% 8% 150 45 38
5 12% 10% 170 48 39
6 13% 15% 190 51 40
7 14% 20% 210 54 41
8 15% 25% 230 57 42
9 16% 30% 250 60 43
10 18% 35% 270 63 44

pristontale.com.vn Dancing Sword
Triệu hồi Hỏa kiếm hoặc Băng kiếm tấn công kẻ địch kế bên.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động Delay: Bắt đầu từ level 1 Yêu cầu cấp độ: 50
Level Fire Damage Ice Damage Attack Interval Duration  MP Usage STM Usage
1 20(+min Wand AP) -26(+max Wand AP) 20(+min Wand AP) -26(+max Wand AP) 5 90 35 30
2 23(+min Wand AP) -30(+max Wand AP) 22(+min Wand AP) -29(+max Wand AP) 5 110 37 31
3 20(+min Wand AP) -26(+max Wand AP) 20(+min Wand AP) -26(+max Wand AP) 4 130 39 32
4 26(+min Wand AP) -34(+max Wand AP) 24(+min Wand AP) -32(+max Wand AP) 4 150 42 33
5 29(+min Wand AP) -38(+max Wand AP) 26(+min Wand AP) -35(+max Wand AP) 3 170 45 34
6 32(+min Wand AP) -42(+max Wand AP) 28(+min Wand AP) -38(+max Wand AP) 3 190 48 35
7 35(+min Wand AP) -46(+max Wand AP) 30(+min Wand AP) -41(+max Wand AP) 2 210 52 36
8 38(+min Wand AP) -50(+max Wand AP) 32(+min Wand AP) -44(+max Wand AP) 2 230 56 37
9 41(+min Wand AP) -54(+max Wand AP) 34(+min Wand AP) -47(+max Wand AP) 1 250 61 38
10 47(+min Wand AP) -62(+max Wand AP) 38(+min Wand AP) -53(+max Wand AP) 1 270 66 39

Tier 4 - Arch Mage

pristontale.com.vn

Fire Elemental
Triệu hồi Hỏa Thần giúp sức tấn công các mục tiêu xung quanh.

Kích thước phụ thuộc vào cấp độ skill.

Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Triệu hồi  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 60
Level  Duration  Attack Power Attack Rating HP      MP Usage STM Usage
1 360 50 - 102 900 5000 52 120
2 360 112 - 154 1000 5200 56 122
3 360 154 - 206 1100 5400 60 124
4 360 206 - 258 1200 5600 64 126
5 360 258 - 300 1300 5800 68 128
6 360 300 - 352 1400 6000 72 130
7 360 352 - 404 1500 6200 76 132
8 360 404 - 456 1600 6400 80 134
9 360 456 - 508 1700 6600 84 136
10 360 608 - 700 1800 6800 88 138

pristontale.com.vn Flame Wave
Tạo ra một làn sóng lửa theo hình nón sát thương tất cả mục tiêu trong phạm vi. Sát thương của kỹ năng dựa vào Atk Power của nhân vật
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 63
Level  Damage Boost  Range  MP Usage STM Usage
1 110 - 126 110 75 32
2 120 - 138 120 79 33
3 130 - 150 130 83 34
4 140 - 162 140 87 35
5 150 - 174 150 91 36
6 160 - 186 160 95 37
7 270 - 298 170 99 38
8 280 - 310 180 103 39
9 390 - 422 190 107 40
10 400 - 534 200 111 41

pristontale.com.vn Distortion
Tạo ra một xung năng lượng làm chậm tốc độ di chuyển và tốc độ đánh của tất cả mục tiêu trong phạm vi.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 66
Level Attack Reduction Speed Reduction Range  Duration  MP Usage STM Usage
1 4% 5% 60 1 105 43
2 6% 6% 65 1 110 44
3 8% 7% 70 2 115 45
4 10% 8% 75 2 120 46
5 12% 9% 80 3 125 47
6 14% 10% 85 3 130 48
7 16% 11% 90 4 135 49
8 18% 12% 95 5 140 50
9 20% 13% 100 6 145 51
10 22% 14% 105 7 150 52

pristontale.com.vn Meteorite
Kêu gọi một trận mưa thiên thạch từ trên trời tấn công và hủy diệt tất cả mục tiêu trong phạm vi xác định.
Meteorite tính sát thương dựa vào Atk Power của nhân vật.
Vũ khí: Wands, Staffs Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 70
Level  Damage Boost Range MP Usage STM Usage
1 116 - 146 100 100 39
2 128 - 158 105 104 40
3 140 - 170 110 108 41
4 152 - 182 115 112 42
5 164 - 194 120 116 43
6 176 - 206 125 120 44
7 188 - 218 130 124 45
8 200 - 230 135 128 46
9 212 - 242 140 132 47
10 224 - 254 145 136 48

ATALANTA

Tier 1 - Atalanta

pristontale.com.vn Shield Strike
Ném khiên của người chơi gây sát thương và làm choáng kẻ địch.
Vũ khí: Shield Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 10
Level Attack Power MP Usage STM Usage
1 4-20(+ Lv/5) 16 23
2 5-25(+ Lv/5) 18 25
3 6-30(+ Lv/5) 20 27
4 8-35(+ Lv/5) 22 29
5 10-40(+ Lv/5) 24 31
6 12-45(+ Lv/5) 27 33
7 14-50(+ Lv/5) 30 35
8 16-55(+ Lv/5) 33 37
9 18-60(+ Lv/5) 36 39
10 20-65(+ Lv/5) 40 41

pristontale.com.vn Farina
Ném một cú lao vào kẻ địch với độ chính xác cao.
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 12
Level  Added Weapon Speed Added Attack Rating MP Usage STM Usage
1 1 30 (+Level) 17 26
2 1 40 (+Level) 19 28
3 1 50 (+Level) 21 30
4 1 60 (+Level) 23 32
5 2 70 (+Level) 24 34
6 2 80 (+Level) 29 36
7 2 90 (+Level) 32 38
8 2 100 (+Level) 35 40
9 2 110 (+Level) 38 42
10 2 120 (+Level) 41 44

pristontale.com.vn Throwing Mastery
gia tăng sức mạnh của Atalanta với Javelins, tăng sát thương
Vũ khí: Javelins  Loại: Bị động  Yêu cầu cấp độ: 14
Level  Weapon Damage Boost
1 8%
2 13%
3 18%
4 24%
5 30%
6 36%
7 38%
8 42%
9 46%
10 50%

pristontale.com.vn Bigger Spear
Ném một lao cực mạnh và đẩy lùi kẻ địch.
Vũ khí: Javelins, Scythes Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 17
Level Damage Boost MP Usage STM Usage
1 4-10 (+LV/2) 19 32
2 6-15 (+LV/2) 21 34
3 8-20 (+LV/2) 23 36
4 10-25 (+LV/2) 25 38
5 11-30 (+LV/2) 28 40
6 12-35 (+LV/2) 31 42
7 13-40 (+LV/2) 34 44
8 14-45 (+LV/2) 37 46
9 15-50 (+LV/2) 40 48
10 16-55 (+LV/2) 43 50

Tier 2 - Valkyrie

pristontale.com.vn Windy
Tạm thời gia tăng khả năng chính xác và tầm xa trong mọi đòn đánh với Javelin.
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 20
Level  Increased Attack Rating Added Range Duration  MP Usage STM Usage
1 10% 30 60 24 34
2 20% 30 80 26 36
3 30% 30 100 28 38
4 40% 30 120 30 40
5 50% 30 140 32 42
6 60% 30 160 34 44
7 70% 30 180 37 46
8 80% 30 200 40 48
9 90% 30 220 44 50
10 100% 30 240 48 52

pristontale.com.vn Twist Javelin
Ném một lao với sát thương và sự chính xác được gia tăng, Nhận thêm 50% sát thương với quái hệ Demon.
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 23
Level  Damage Boost Attack Rating Boost MP Usage STM Usage
1 10% 10% 20 36
2 22% 22% 22 38
3 34% 34% 24 40
4 46% 46% 27 42
5 58% 58% 30 44
6 70% 70% 33 46
7 82% 82% 36 48
8 94% 94% 40 50
9 106% 106% 44 52
10 118% 118% 48 54

pristontale.com.vn

Soul Sucker
Hấp thụ sinh lực và add vào sinh lực của người chơi.

Kỹ năng bị bug đang trong quá trình fix lại các member chưa nên học . Thx 4 reading

Vũ khí: Shields Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 26
Level Enemy HP Absorption MP Usage STM Usage
1 10% 25 42
2 13% 28 44
3 16% 31 46
4 19% 34 48
5 22% 38 50
6 25% 42 52
7 28% 46 54
8 31% 50 56
9 34% 55 58
10 37% 60 60

pristontale.com.vn Fire Javelin
Ném một ngọn lao với sức mạnh của lửa, Gia tăng 50% sát thương với quái hệ Mutant mutants.
Fire Javelin nhận thêm 50% sát thương khi tấn công quái hệ Mutant.
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 30
Level Damage Boost MP Usage STM Usage
1 20-30 (+LVL/3) 25 40
2 25-35 (+LVL/3) 27 42
3 30-40 (+LVL/3) 29 44
4 35-45 (+LVL/3) 32 46
5 40-50 (+LVL/3) 35 48
6 45-55 (+LVL/3) 38 50
7 50-60 (+LVL/3) 41 52
8 55-65 (+LVL/3) 44 54
9 60-70 (+LVL/3) 47 56
10 65-75 (+LVL/3) 50 58

Tier 3 - Brynhild

pristontale.com.vn Split Javelin
Ném một mũi giáo sát thương liên tục lên mục tiêu.
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 40
Level  Number of Hits Damage Boost Attack Rating MP Usage STM Usage
1 3 8% -10% 30 43
2 3 14% -7% 33 45
3 3 20% -4% 36 47
4 3 26% -1% 39 49
5 3 32% 2% 42 51
6 3 38% 5% 45 53
7 3 44% 8% 48 55
8 3 50% 12% 51 57
9 3 56% 16% 54 59
10 3 62% 20% 57 61

pristontale.com.vn Triumph of Valhalla
Gia tăng sát thương cho người chơi và người chơi khác được chỉ định.
Triumph of Valhalla buff cho người chơi khác nhận được 50% giá trị.
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 43
Level Added Min/Max Attack Power Duration  MP Usage STM Usage
1 4 - (4+Level/2) 90 32 50
2 8 - (8+Level/2) 110 34 52
3 12 - (12+Level/2) 130 36 54
4 16 - (16+Level/2) 150 39 56
5 20 - (20+Level/2) 170 42 58
6 24 - (24+Level/2) 190 45 60
7 28 - (28+Level/2) 210 49 62
8 32 - (32+Level/2) 230 54 64
9 36 - (36+Level/2) 250 59 66
10 40 - (40+Level/2) 270 65 68

pristontale.com.vn Lightning Javelin
Ném một lao mang theo sức mạnh của Sấm Sét.
Lightning Javelin gia tăng 50% sát thương với quái hệ Undead
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 46
Level  Damage Boost MP Usage STM Usage
1 20-40 (+LVL/3) 30 46
2 23-46 (+LVL/3) 32 48
3 26-52 (+LVL/3) 34 50
4 29-58 (+LVL/3) 37 52
5 32-64 (+LVL/3) 40 54
6 35-70 (+LVL/3) 43 56
7 38-76 (+LVL/3) 47 58
8 41-82 (+LVL/3) 50 60
9 44-88 (+LVL/3) 53 62
10 47-96 (+LVL/3) 56 64

pristontale.com.vn Storm Javelin
Ném ra hai mũi giáo xoáy gây sát thương tất cả mục tiêu trên một đường thẳng.
Storm Javelin Gây sát thương trên một đường thẳng từ người chơi.
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 50
Level  Damage Boost MP Usage STM Usage
1 22% 34 48
2 28% 36 50
3 34% 38 52
4 40% 41 54
5 46% 44 56
6 52% 47 58
7 58% 50 60
8 64% 53 62
9 70% 56 64
10 76% 59 66

Tier 4 - Valhalla

pristontale.com.vn Hall of Valhalla
Gia tăng khả năng né tránh của người chơi.
Hall of Valhalla tự động kích hoạt sát thương cơ bản từ skill Triumph of Valhalla. (bỏ qua sát thương tính theo level chia cho cấp của skill  Triumph of Valhalla )
Hall of Valhalla buff cho người chơi khác nhận được 50% giá trị kỹ năng.
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1   Yêu cầu cấp độ: 60
Level  Added Evasion Rating Duration  MP Usage STM Usage
1 5% 120 36 52
2 7% 140 39 54
3 9% 160 42 56
4 11% 180 45 58
5 13% 200 48 60
6 15% 220 52 62
7 17% 240 56 64
8 19% 260 60 66
9 25% 280 65 68
10 30% 300 70 70

pristontale.com.vn Extreme Rage
Nhảy lên không và ném 3 mũi lao nổ về mục tiêu và gây sát thương trong phạm vi tính từ mục tiêu.
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Không  Yêu cầu cấp độ: 63
Level  Damage Boost Attack Range MP Usage STM Usage
1 50% 100 34 48
2 60% 105 36 50
3 70% 110 38 52
4 80% 111 41 54
5 90% 120 44 56
6 100% 125 47 58
7 110% 130 50 60
8 120% 135 54 62
9 130% 140 58 64
10 145% 145 62 66

pristontale.com.vn Frost Javelin
Tạm thời kích thích thuộc tính băng giá gia tăng sát thương và làm chậm kẻ địch khi tấn công mục tiêu .
Vũ khí: Javelins  Loại: Chủ động  Delay: Bắt đầu từ level 1    Yêu cầu cấp độ: 66
Level  Ice Damage Enemy Speed Reduction Freeze Time Duration  MP Usage STM Usage
1 12 - 22 6% 3 120 33 50
2 14 - 24 7% 3 140 36 52
3 16 - 26 8% 4 160 39 54
4 18 - 28 9% 4 180 42 56
5 20 - 30 10% 5 200 44 58
6 22 - 30 11% 5 220 48 70
7 24 - 34 12% 6 240 52 62
8 31 - 52 13% 6 260 56 64
9 45 - 61 14% 7 280 60 66
10 60 - 78 15% 7 300 65 68

pristontale.com.vn Vengeance
ném 2 mũi giáo với sát thương cực lớn và khả năng chí mạng cao đến mục tiêu.
Vũ khí: Javelins Loại: Chủ động Delay: Không Yêu cầu cấp độ: 70
Level  Damage Boost Added Range Added Critical MP Usage STM Usage
1 8% 10 1% 33 45
2 16% 15 2% 35 47
3 24% 20 4% 37 49
4 32% 25 5% 39 51
5 53% 30 7% 41 53
6 65% 35 8% 43 55
7 75% 40 11% 45 57
8 89% 45 13% 47 59
9 105% 50 14% 49 61
10 120% 55 15% 51 63

ASSASSIN

Nội dung đang được cập nhật

SHAMAN

Nội dung đang được cập nhật

MARTIAL ARTIST

Nội dung đang được cập nhật